🌟 빨판

Danh từ  

1. 낙지나 오징어와 같은 동물의 발에 달려 있어 다른 물체에 달라붙을 때 쓰는 몸의 기관.

1. RÂU, TUA: Cơ quan gắn vào chân của những động vật như bạch tuộc hoặc mực, sử dụng khi bám chặt vào vật thể khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 문어의 빨판.
    Octopus sucker.
  • 오징어의 빨판.
    Squid's sucker.
  • 빨판이 달라붙다.
    The sucker sticks.
  • 빨판이 달리다.
    A sucker runs.
  • 빨판이 떨어지다.
    The sucker falls.
  • 빨판이 붙다.
    Stick a sucker.
  • 빨판을 떼다.
    Remove the sucker.
  • 빨판에 붙다.
    Stick to the sucker.
  • 문어가 다리 빨판을 이용해 먹잇감을 붙들고 놓아주지 않았다.
    The octopus used the sucker of his legs to hold onto the prey and not let it go.
  • 살아있는 오징어를 손으로 잡았더니 빨판이 달라붙어서 잘 떨어지지 않았다.
    I caught a live squid by hand, and the sucker stuck to it, and it didn't fall off well.
  • 산 낙지를 먹을 줄 아세요?
    Can you eat live octopus?
    빨판이 입속에 달라붙어서 잘 못 먹겠어요.
    The sucker's stuck to my mouth.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 빨판 (빨판)

🗣️ 빨판 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thời gian (82) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả vị trí (70) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn luận (36) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (78) Ngôn ngữ (160) Mua sắm (99) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chính trị (149) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tính cách (365) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Xem phim (105) Tôn giáo (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sở thích (103) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi điện thoại (15) So sánh văn hóa (78) Chào hỏi (17)