🔍
Search:
RÂU
🌟
RÂU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
곤충의 머리에 달려 있는, 무엇을 더듬어 알아보는 촉각 기관.
1
RÂU:
Cơ quan xúc giác nằm trên đầu của côn trùng, để dò tìm sự vật.
-
Danh từ
-
1
낙지나 오징어와 같은 동물의 발에 달려 있어 다른 물체에 달라붙을 때 쓰는 몸의 기관.
1
RÂU, TUA:
Cơ quan gắn vào chân của những động vật như bạch tuộc hoặc mực, sử dụng khi bám chặt vào vật thể khác.
-
Danh từ
-
1
아래턱에 난 수염.
1
RÂU Ở CẰM:
Râu mọc ở cằm dưới.
-
☆
Danh từ
-
1
얼굴이나 몸에 난 수염이나 잔털을 깎는 데 쓰는 기구.
1
MÁY CẠO RÂU:
Dụng cụ dùng vào việc cạo lông hoặc râu mọc trên khuôn mặt hay cơ thể.
-
Danh từ
-
1
얼굴이나 몸에 난 수염이나 잔털을 깎는 데 쓰는 칼.
1
DAO CẠO RÂU:
Dao dùng để cạo lông hoặc râu mọc trên khuôn mặt hay cơ thể.
-
Danh từ
-
1
귀밑부터 턱까지 이어서 난 수염.
1
RÂU QUAI NÓN:
Râu mọc nối từ dưới tai đến cằm.
-
Danh từ
-
1
(놀리는 말로) 짧고 더부룩한 수염이 많이 난 사람.
1
NGƯỜI RÂU RẬM:
(cách nói trêu chọc) Người mọc nhiều râu ngắn và um tùm.
-
☆
Danh từ
-
1
남자 어른의 입 주변이나 턱, 뺨에 나는 털.
1
RÂU, RIA:
Lông mọc ở xung quanh miệng, cằm hay má của người đàn ông trưởng thành.
-
2
동물의 입 주변에 난 빳빳한 털.
2
RÂU:
Lông cứng mọc xung quanh miệng của động vật.
-
3
벼, 보리, 옥수수 등의 낟알 끝에 가늘고 길게 난 털.
3
RÂU:
Phần mọc dài và mảnh ở đầu ngọn của cây lúa, lúa mạch, ngô...
-
Danh từ
-
1
면도칼이나 면도기의 날.
1
LƯỠI DAO CẠO RÂU:
Lưỡi dao cạo râu hoặc lưỡi dao của máy cạo râu.
-
Danh từ
-
1
전기를 이용해 수염을 깎을 수 있게 만든 기구.
1
MÁY CẠO RÂU ĐIỆN:
Dụng cụ được làm để có thể sử dụng điện trong việc cạo râu.
-
Động từ
-
1
얼굴이나 몸에 난 수염이나 잔털을 깎다.
1
CẠO RÂU, CẠO LÔNG:
Cạo râu hay lông mọc trên khuôn mặt hay cơ thể.
-
Danh từ
-
1
어떤 일에 직접적인 관계가 없는 사람이나 물건.
1
RÂU RIA, NGOÀI CUỘC:
Người hay vật không có quan hệ trực tiếp với việc nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
사람이나 동물의 몸통 아래에 붙어, 서고 걷고 뛰는 일을 하는 신체 부위.
1
CHÂN:
Bộ phận gắn ở phần dưới của cơ thể người hay động vật, làm nhiệm vụ đi lại, đứng hoặc nhảy.
-
2
물건을 받치거나 직접 땅에 닿지 않게 하기 위하여 물건의 아래쪽에 붙인 부분.
2
CHÂN:
Phần gắn ở bên dưới đồ vật để đỡ hoặc làm cho đồ vật không chạm trực tiếp xuống đất.
-
3
오징어, 문어 등의 머리에 달려서 헤엄을 치거나 먹이를 잡는 데 쓰는 기관.
3
RÂU, CHÂN:
Cơ quan gắn với đầu của mực hoặc bạch tuộc v.v... dùng để bơi hay bắt mồi.
-
4
안경테의 양 끝에 달아 안경을 양쪽 귀에 걸 수 있게 만들어 놓은 부분.
4
GỌNG:
Phần gắn với hai bên của khung mắt kính để có thể đeo kính ở hai bên vành tai.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사람이나 동물의 피부에 나는 가느다란 실 모양의 것.
1
LÔNG, TÓC, RÂU:
Cái có hình sợi, dài và mọc ở da người hay động vật.
-
2
동물의 몸에서 깎아낸 털로 만든 실.
2
LÔNG:
Sợi được làm từ lông của động vật.
-
3
식물의 꽃잎이나 잎 등에 있는 작고 가는 실 모양의 것.
3
LÔNG:
Cái có hình sợi, mảnh và nhỏ, mọc ở cánh hoa hoặc lá hoa v.v... của thực vật.
-
4
물건의 거죽에 부풀어 일어난 가는 실 모양의 것.
4
Cái có hình sợi mảnh nổi lên ở bề mặt của đồ vật.
-
Danh từ
-
1
곤충의 머리에 달려 있는, 무엇을 더듬어 알아보는 기관.
1
XÚC TU, RÂU:
Cơ quan dính ở đầu của côn trùng để chạm vào và nhận biết cái gì đó.
-
2
(비유적으로) 주위에서 일어나는 여러 가지 변화를 느끼는 능력.
2
SỰ NHẬN BIẾT:
(cách nói ẩn dụ) Năng lực mà có thể cảm nhận những sự thay đổi diễn ra xung quanh.
-
Danh từ
-
1
파리와 비슷하게 생겼으며 소나 말의 피를 빨아 먹고 사는 곤충.
1
CON MÒNG TRÂU, CON MÒNG BÒ:
Côn trùng hút máu bò hoặc ngựa để sống, trông gần giống với con ruồi.
-
Danh từ
-
1
소해에 태어난 사람의 띠.
1
TUỔI SỬU, TUỔI BÒ (TUỔI TRÂU):
Con giáp của người sinh ra vào năm Sửu (năm con bò (trâu)).
-
Danh từ
-
1
몸길이가 60센티미터 정도되고 아주 납작하여 한 쪽은 희고 한 쪽은 검은 갈색이며 눈은 두 개가 모두 몸의 검은 쪽에 있는 바닷물고기.
1
CÁ BƠN, THỜN BƠN, CÁ LƯỠI TRÂU:
Cá biển có thân dài khoảng 60cm, rất mỏng và một bên thân màu trắng, một bên thân màu nâu đậm, hai mắt đều nằm về phía thân màu nâu đậm.
-
Danh từ
-
1
소나 말을 몰거나 부릴 때 소의 코뚜레나 말의 재갈에 매어 손에 잡고 끄는 줄.
1
DÂY CƯƠNG, DÂY CỘT MŨI (TRÂU BÒ):
Dây luồn qua mũi trâu bò hay hàm ngựa để cầm trong tay và lôi đi khi lùa hoặc cưỡi bò hay ngựa.
-
Danh từ
-
1
본래 있던 가지에서 옆으로 새로 돋아난 작은 가지.
1
NHÁNH, NHÀNH:
Cành nhỏ mọc mới bên cạnh từ cành gốc.
-
2
어떤 사물이나 일에서 덜 중요하거나 덜 중심적인 부분.
2
NHÁNH, RÂU RIA, SỰ NGOÀI LỀ:
Phần kém quan trọng hơn, ít trọng tâm hơn trong một sự việc hay sự vật nào đó.
🌟
RÂU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
(놀리는 말로) 짧고 더부룩한 수염이 많이 난 사람.
1.
NGƯỜI RÂU RẬM:
(cách nói trêu chọc) Người mọc nhiều râu ngắn và um tùm.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
등이 굽어 있으며 수염이 길고 발이 여러 개 있는, 물에 사는 작은 동물.
1.
CON TÔM, CON TÉP:
Động vật nhỏ sống trong nước, lưng cong, râu dài và có nhiều chân.
-
Danh từ
-
1.
소해에 태어난 사람의 띠.
1.
TUỔI SỬU, TUỔI BÒ (TUỔI TRÂU):
Con giáp của người sinh ra vào năm Sửu (năm con bò (trâu)).
-
Phó từ
-
1.
바닥이나 표면을 세게 자꾸 긁거나 문지르는 소리나 모양.
1.
SỘT SOẠT:
Âm thanh hay hình ảnh liên tục cào hay chà xát mạnh xuống nền hay bề mặt.
-
2.
종이나 천 등을 세게 자꾸 찢는 소리나 모양.
2.
SỘT SOẠT:
Âm thanh hay hình ảnh liên tục xé mạnh giấy hay vải.
-
5.
때가 지거나 윤이 나도록 자꾸 세게 문지르는 소리나 모양.
5.
XOÀN XOẠT:
Âm thanh hay hình ảnh liên tục chà xát mạnh để hết vết hay bóng láng.
-
3.
머리털이나 수염 등을 아주 짧게 깎는 모양.
3.
TRỤI LỦI:
Hình ảnh cắt tóc hay cạo râu... rất ngắn.
-
4.
억지를 부리며 자꾸 우기거나 소리치는 모양.
4.
Ỉ ÔI:
Bộ dạng la hét hay khóc lóc ỉ ôi.
-
☆
Động từ
-
1.
머리카락이나 수염 등의 털이 하얗게 되다.
1.
BẠC:
Sợi tóc hay râu… trở nên trắng.
-
2.
얼굴의 핏기가 없어지다.
2.
TRẮNG BỆCH, TÁI XANH:
Vẻ hồng hào trên mặt không còn.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 몸에 털이나 수염이 많은 사람.
1.
(cách nói xem thường) Người có nhiều lông hay nhiều râu.
-
Danh từ
-
1.
전기를 이용해 수염을 깎을 수 있게 만든 기구.
1.
MÁY CẠO RÂU ĐIỆN:
Dụng cụ được làm để có thể sử dụng điện trong việc cạo râu.
-
Danh từ
-
1.
주로 등은 검푸르고 배는 누르스름하며, 몸집이 크고 입 주변에 두 쌍의 수염이 있는 민물고기.
1.
CÁ CHÉP:
Loài cá nước ngọt thường có lưng màu xanh đen, bụng màu vàng nhạt, thân hình to và quanh miệng có 2 chiếc râu.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
줄기가 높고 잎이 길며 수염 같은 꽃이 피는 식물의 알갱이가 촘촘한 열매.
1.
NGÔ, BẮP:
Loại cây thân cao, lá dài và quả có hạt san sát nhau nở hoa giống như râu.
-
Danh từ
-
1.
몸은 짙은 갈색이고 긴 수염이 있으며 가을에 풀밭이나 집 주변 등에서 귀뚤귀뚤 소리를 내며 우는 곤충.
1.
CON DẾ:
Côn trùng thân màu nâu đậm, có râu dài và phát ra tiếng kêu ríc ríc trên đồng cỏ hoặc xung quanh nhà vào mùa thu.
-
Tính từ
-
1.
머리카락이나 수염이 자라서 어지럽고 지저분하다.
1.
BỒM XỒM, BÙ XÙ:
Tóc hay râu mọc nhiều bừa bãi và khó coi.
-
2.
옷차림이 지저분하고 허름하다.
2.
LAM LŨ, BẨN THỈU, NHẾCH NHÁC:
Quần áo dơ bẩn và tồi tàn.
-
Danh từ
-
1.
소나 말을 몰거나 부릴 때 소의 코뚜레나 말의 재갈에 매어 손에 잡고 끄는 줄.
1.
DÂY CƯƠNG, DÂY CỘT MŨI (TRÂU BÒ):
Dây luồn qua mũi trâu bò hay hàm ngựa để cầm trong tay và lôi đi khi lùa hoặc cưỡi bò hay ngựa.
-
Tính từ
-
1.
머리카락이나 수염 같은 것이 군데군데 희다.
1.
BẠC, ĐIỂM BẠC:
Những thứ như tóc hoặc râu mọc trắng một số chỗ.
-
Danh từ
-
1.
면도칼이나 면도기의 날.
1.
LƯỠI DAO CẠO RÂU:
Lưỡi dao cạo râu hoặc lưỡi dao của máy cạo râu.
-
☆
Danh từ
-
1.
말이나 소 등을 부리기 위하여 머리에 씌우는, 굵은 줄을 얽어서 만든 줄.
1.
DÀM, DÂY CƯƠNG:
Dây làm bằng cách bện dày, xỏ vào đầu trâu bò hay ngựa để điều khiển chúng.
-
2.
(비유적으로) 자유롭지 못하게 무엇인가에 구속되는 것.
2.
SỰ TRÓI BUỘC, SỰ RÀNG BUỘC:
(cách nói ẩn dụ) Việc bị phụ thuộc vào cái gì đó làm cho mất tự do.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
동식물을 먹이나 양분을 주고 보호하여 자라게 하다.
1.
NUÔI:
Cho ăn hoặc nhân giống động thực vật, đồng thời bảo vệ và làm cho chúng lớn lên.
-
2.
아이를 키우다.
2.
NUÔI CON:
Nuôi em bé.
-
3.
사람을 가르치다.
3.
NUÔI NẤNG, NUÔI DƯỠNG:
Dạy dỗ con người.
-
4.
육체나 정신의 능력을 더 강하고 크게 하다.
4.
NUÔI DƯỠNG, RÈN LUYỆN:
Làm cho sức mạnh của thể chất hay tinh thần mạnh mẽ và to lớn hơn.
-
5.
습관 등을 몸에 익숙하게 하다.
5.
TẠO, RÈN:
Làm cho cơ thể quen thuộc với thói quen v.v...
-
6.
머리카락이나 수염 등을 길게 자라게 하다.
6.
ĐỂ, NUÔI:
Làm cho tóc hoặc râu v.v... mọc dài ra.
-
7.
병을 빨리 치료하지 않고 더 심해질 때까지 내버려 두다.
7.
ĐỂ MẶC (BỆNH TẬT):
Không mau chóng điều trị bệnh tật mà để mặc đến lúc nặng hơn.
-
Danh từ
-
1.
소나 기계로 논밭을 가는 일.
1.
(SỰ) CÀY, CÀY BỪA:
Việc cày đồng ruộng bằng máy móc hoặc trâu bò.
-
2.
소 한 마리가 하루에 갈 만한 논밭의 넓이를 세는 단위.
2.
GALRI; THỬA CÀY:
Đơn vị đếm độ rộng của đồng ruộng mà một con bò cày được trong một ngày.
-
Phó từ
-
1.
자꾸 세게 긁거나 문지르는 소리. 또는 그 모양.
1.
SỒN SỘT, RỘT ROẠT:
Âm thanh cào hay chà mạnh liên tục. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
얇고 질긴 종이나 천 등을 자꾸 찢는 소리. 또는 그 모양.
2.
ROÈN ROẸT:
Âm thanh liên tục xé giấy hay vải... mỏng và dai. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
광택이 나도록 자꾸 닦거나 문지르거나 깎는 모양.
3.
SÁNG CHOANG, BÓNG LOÁNG:
Hình ảnh cọ rửa hoặc cạo hay chà xát liên tục cho bóng láng.
-
4.
머리털이나 수염 등을 아주 짧게 깎은 모양.
4.
(NGẮN) NGŨN, CŨN:
Hình ảnh cắt tóc hay cạo râu... rất ngắn.
-
5.
자꾸 무리하게 고집을 피우는 모양.
5.
ƯƠNG BƯỚNG, NGANG NGẠNH:
Hình ảnh cứ tỏ ra cố chấp một cách vô lí.
-
6.
이 등을 세게 가는 소리. 또는 그 모양.
6.
KEN KÉT:
Tiếng nghiến mạnh răng… Hoặc hình ảnh đó.
-
Danh từ
-
1.
얼굴이나 몸에 난 수염이나 잔털을 깎는 데 쓰는 칼.
1.
DAO CẠO RÂU:
Dao dùng để cạo lông hoặc râu mọc trên khuôn mặt hay cơ thể.
-
Danh từ
-
1.
흰 수염에 붉은 색 옷을 입고 성탄절 전날 밤에 아이들에게 선물을 준다고 알려진 할아버지.
1.
ÔNG GIÀ NOEL:
Ông già được biết đến rộng rãi là chuyên tặng quà cho các trẻ em vào đêm trước ngày giáng sinh và mặc quần áo đỏ với bộ râu trắng.