🌟 뒷일

  Danh từ  

1. 어떤 일이 있은 뒤에 일어날 일.

1. VIỆC VỀ SAU: Việc xảy ra sau việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 뒷일을 감당하다.
    Take care of the afterlife.
  • 뒷일을 걱정하다.
    Worry about the future.
  • 뒷일을 맡기다.
    Leave the work behind.
  • 뒷일을 부탁하다.
    Ask for the back work.
  • 뒷일을 책임지다.
    Responsible for the aftermath.
  • 남편이 전 재산을 투자한 사업에 실패하면 뒷일을 감당할 수 있을지 걱정이다.
    I'm worried that if my husband fails in the business of investing all his property, he will be able to handle the aftermath.
  • 김 선생님은 시험 감독 중에 전화 한 통을 받고 동료 교사에게 뒷일을 부탁하고 나갔다.
    Mr. kim took a phone call during the exam supervision and asked his fellow teacher to do the back work.
  • 나 엄마한테 거짓말하고 몰래 나온 거야.
    I lied to my mom and sneaked out.
    들통나면 뒷일을 어떻게 하려고 그래?
    What are you going to do with the afterlife if you get caught?
Từ đồng nghĩa 후사(後事): 어떤 일이 있은 뒤에 일어날 일., 죽은 뒤의 일.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 뒷일 (뒨ː닐)

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn ngữ (160) Kinh tế-kinh doanh (273) Thể thao (88) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thông tin địa lí (138) Khí hậu (53) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (119) Lịch sử (92) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tính cách (365) Sức khỏe (155) Tâm lí (191) Sự khác biệt văn hóa (47) Chế độ xã hội (81) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giáo dục (151) Luật (42) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chính trị (149) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (52) Tôn giáo (43) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (82) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)