🌟 역효과 (逆效果)

  Danh từ  

1. 기대한 것과 반대되는 효과.

1. KẾT QUẢ TRÁI NGƯỢC: Hiệu quả bị đối lập với điều đã mong đợi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 심각한 역효과.
    Serious adverse effects.
  • 역효과가 나타나다.
    Have an adverse effect.
  • 역효과가 발생하다.
    Reverse effect occurs.
  • 역효과가 생기다.
    Backfire.
  • 역효과를 가져오다.
    Backfire.
  • 역효과를 낳다.
    Backfire.
  • 역효과를 내다.
    Backfire.
  • 역효과를 부르다.
    Backfire.
  • 역효과를 수반하다.
    Accompanied by adverse effects.
  • 맛있는 음식도 지나치게 많이 먹으면 역효과가 발생하여 입에 물리고 소화 불량을 야기한다.
    Eating too much delicious food also causes adverse effects, causing mouth bites and indigestion.
  • 과도한 너그러움과 포용은 오히려 역효과를 불러일으켜 자신의 잘못을 반성하지 못하는 아이로 만들기도 한다.
    Excessive generosity and tolerance rather backfire, making children unable to reflect on their mistakes.
  • 너무 머리가 아파서 시험을 망쳤어. 밤을 새워서 공부했는데.
    I messed up the test because i had a headache. i stayed up all night studying.
    건강도 생각해야지, 무조건 잠을 참으면서 하는 공부는 역효과를 가져오는 법이야.
    You need to think about your health, and studying without fail can have an adverse effect.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 역효과 (여쿄과) 역효과 (여쿄꽈)

Start

End

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng bệnh viện (204) Du lịch (98) Vấn đề môi trường (226) Kinh tế-kinh doanh (273) Giáo dục (151) Xem phim (105) Sức khỏe (155) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (82) Dáng vẻ bề ngoài (121) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thông tin địa lí (138) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (76) Diễn tả trang phục (110) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả vị trí (70) Khoa học và kĩ thuật (91) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (119) Yêu đương và kết hôn (19) Luật (42) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)