🌟 외교권 (外交權)

Danh từ  

1. 한 나라가 독자적으로 다른 나라와 외교를 할 수 있는 권리.

1. QUYỀN NGOẠI GIAO: Quyền một đất nước được tự mình ngoại giao với một nước khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 외교권이 있다.
    There is a diplomatic sphere.
  • 외교권을 박탈하다.
    Defeat diplomatic rights.
  • 외교권을 보장하다.
    Guarantee diplomatic rights.
  • 외교권을 행사하다.
    Exercise diplomatic authority.
  • 외교권에 의하다.
    By diplomatic authority.
  • 모든 나라는 고유의 주권과 외교권을 갖도록 국제법에 명시되어 있다.
    Every country is stipulated in international law to have its own sovereignty and diplomatic rights.
  • 일반적으로 외교권과 군사권은 지방 정부가 아닌 중앙 정부의 고유 권한이다.
    Generally speaking, diplomatic and military powers are the inherent powers of the central government, not of the local government.
  • 그 나라는 군대가 해산되고 외교권마저 박탈당하면서 완전한 식민지가 되고 말았다.
    The country became a complete colony when its troops were disbanded and even diplomatic rights were deprived.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 외교권 (외ː교꿘) 외교권 (웨ː교꿘)


🗣️ 외교권 (外交權) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Tìm đường (20) Lịch sử (92) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (255) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (52) Thời tiết và mùa (101) Tôn giáo (43) Tâm lí (191) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (78) Thông tin địa lí (138) Cách nói thứ trong tuần (13) Giáo dục (151) Xem phim (105) Diễn tả tính cách (365) Du lịch (98) Nghệ thuật (23) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Triết học, luân lí (86) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (82) Cảm ơn (8) Mua sắm (99) Sở thích (103) Đời sống học đường (208) Sự kiện gia đình (57) Tình yêu và hôn nhân (28)