🌟 유괴범 (誘拐犯)

Danh từ  

1. 돈 등을 요구할 목적으로, 주로 아이를 속여서 꾀어냄으로써 이루어지는 범죄. 또는 그 범인.

1. TỘI BẮT CÓC, TỘI PHẠM BẮT CÓC: Tội được cấu thành bởi việc lừa lọc và dụ dỗ (chủ yếu là đối tượng trẻ em) vì mục đích tống tiền. Hoặc kẻ phạm tội đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 유괴범의 요구.
    The kidnapper's demand.
  • 유괴범을 검거하다.
    Arrest a kidnapper.
  • 유괴범을 잡다.
    Catch the kidnapper.
  • 유괴범을 체포하다.
    Arrest a kidnapper.
  • 유괴범에게 잡히다.
    Caught by a kidnapper.
  • 유괴범들은 대개 돈을 받으면 아이를 다시 부모한테 돌려보낸다.
    Kidnappers usually send their children back to their parents when they receive money.
  • 어린이를 유괴하여 돈을 요구하는 유괴범은 도무지 용서할 수 없다.
    Kidnappers who demand money by kidnapping children are simply unforgivable.
  • 유괴범한테 돈을 요구하는 전화가 왔어.
    There's a call asking the kidnapper for money.
    일단 아이부터 살리고 봐야 하니까 그냥 돈을 줍시다.
    Let's just give him the money because we have to save the child first.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 유괴범 (유괴범) 유괴범 (유궤범)

🗣️ 유괴범 (誘拐犯) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104) Chế độ xã hội (81) Cách nói ngày tháng (59) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Yêu đương và kết hôn (19) Mối quan hệ con người (52) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi điện thoại (15) Kiến trúc, xây dựng (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xin lỗi (7) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn luận (36) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chính trị (149) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cảm ơn (8) So sánh văn hóa (78) Thể thao (88) Sự kiện gia đình (57) Tình yêu và hôn nhân (28) Tôn giáo (43) Dáng vẻ bề ngoài (121)