🌟 유일 (唯一/惟一)

☆☆   Danh từ  

1. 오직 하나만 있음.

1. SỰ DUY NHẤT: Sự chỉ có mỗi một.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 유일 방책
    The only policy.
  • 유일의 것.
    The only one.
  • 유일의 길.
    The only way.
  • 유일의 사랑.
    Only love.
  • 유일의 친구.
    Only friend.
  • 이 반지는 내가 돌아가신 엄마한테서 물려받은 유일의 것이다.
    This ring is the only one i inherited from my dead mother.
  • 한글은 창제 원리가 책으로 남아 있는 세계 유일의 문자이다.
    Hangeul is the only alphabet in the world where the principles of creation remain as books.
  • 나는 지수를 내 유일의 친구라고 생각하는데, 지수는 그렇지 않은 것 같다.
    I think jisoo is my only friend, but jisoo doesn't seem to be.
  • 이 목욕탕은 시설이 정말 좋다.
    This bathhouse is really well-equipped.
    여러 가지 천연 재료로 목욕을 할 수 있게 만든 국내 유일의 목욕탕이래.
    It is the only bath in korea that can be bathed with various natural ingredients.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 유일 (유일)
📚 Từ phái sinh: 유일하다(唯一/惟一하다): 오직 하나만 있다.

📚 Annotation: 주로 '유일의'로 쓴다.

Start

End

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chào hỏi (17) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Việc nhà (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khí hậu (53) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Ngôn luận (36) Diễn tả vị trí (70) Gọi món (132) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (78) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Lịch sử (92) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thời tiết và mùa (101) Yêu đương và kết hôn (19) Kinh tế-kinh doanh (273)