🌟 오거리 (五 거리)

Danh từ  

1. 길이 한 곳에서 다섯 방향으로 갈라진 곳.

1. NGÃ NĂM: Nơi con đường từ một chỗ chia ra năm hướng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 오거리 중앙.
    Center of five distance.
  • 오거리를 건너다.
    Cross the five streets.
  • 오거리로 향하다.
    Head for five distances.
  • 오거리에 서다.
    Stand at the crossroads.
  • 오거리에 이르다.
    Climb the organs.
  • 오거리에 이른 그는 어느 갈래의 길로 들어서야 할지 몰라 헤맸다.
    Arriving in the middle of the street, he wandered off, wondering which way to go.
  • 운전자는 여러 군데로 갈라져 있는 오거리 앞에서 어느 길이 직진 방향인지 헷갈렸다.
    The driver was confused about which way he was going straight in front of the various five-way intersection.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 오거리 (오ː거리)

Start

End

Start

End

Start

End


Luật (42) Triết học, luân lí (86) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Khí hậu (53) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tính cách (365) Tìm đường (20) Sự kiện gia đình (57) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giáo dục (151) Tôn giáo (43) Ngôn ngữ (160) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (82) Xin lỗi (7) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói thời gian (82) Chính trị (149) Giải thích món ăn (119) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)