🌟 빌딩 (building)

☆☆☆   Danh từ  

1. 주로 사무실이 많이 있는 서양식 고층 건물.

1. TÒA NHÀ CAO TẦNG, TÒA NHÀ: Nhà cao tầng kiểu Phương Tây, chủ yếu có nhiều văn phòng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 업무용 빌딩.
    Office building.
  • 빌딩이 들어서다.
    A building is built.
  • 빌딩을 세우다.
    Build a building.
  • 빌딩을 짓다.
    Build a building.
  • 내가 사는 지역에는 회사가 많이 몰려 있어 대형 빌딩도 많고 사람도 많다.
    There are a lot of companies in the area where i live, so there are many big people.
  • 내가 일하는 사무실은 높은 곳에 위치해 있어 빌딩 바깥으로 도시 전체를 한눈에 볼 수 있다.
    The office where i work is located high up so you can see the whole city at a glance outside the building.
  • 어제 사십 층짜리 고층 빌딩에서 정전 사고가 일어나 엘리베이터가 멈추는 등 큰 소동이 빚어졌다.
    A power outage occurred in a 40-story skyscraper yesterday, causing a major disturbance, with elevators stopping.


📚 thể loại: Loại tòa nhà   Sinh hoạt nhà ở  


🗣️ 빌딩 (building) @ Giải nghĩa

🗣️ 빌딩 (building) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Luật (42) Ngôn luận (36) Gọi món (132) Yêu đương và kết hôn (19) Sự kiện gia đình (57) Thể thao (88) Chính trị (149) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (119) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tâm lí (191) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa đại chúng (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cảm ơn (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chào hỏi (17)