🌟 의심되다 (疑心 되다)

Động từ  

1. 불확실하게 여겨지거나 믿지 못하는 마음이 생기다.

1. BỊ NGHI NGỜ: Có tâm trạng bị cho là không chắc chắn hoặc không tin được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 의심되는 말.
    Suspected horse.
  • 의심되는 행동.
    Suspected behavior.
  • 건강이 의심되다.
    Suspected health.
  • 결과가 의심된다.
    The result is doubtful.
  • 용의자가 의심되다.
    Suspect suspected.
  • 행동이 의심된다.
    Suspected behavior.
  • 김 부장은 요즘 자꾸 피곤한 것이 건강이 의심되었다.
    Mr. kim's constant fatigue these days has led to doubts about his health.
  • 남편은 범행 시간에 알리바이가 없어 범인으로 의심되었다.
    The husband was suspected of being the criminal because he had no alibi at the time of the crime.
  • 이 음식점은 국내산만 사용한다고?
    This restaurant uses only domestic products?
    글쎄, 이 가격에 좀 의심되는 말인데.
    Well, i doubt this price.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 의심되다 (의심되다) 의심되다 (의심뒈다)
📚 Từ phái sinh: 의심(疑心): 불확실하게 여기거나 믿지 못하는 마음.

🗣️ 의심되다 (疑心 되다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Dáng vẻ bề ngoài (121) Luật (42) Diễn tả tính cách (365) Gọi điện thoại (15) Xin lỗi (7) Sự khác biệt văn hóa (47) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt nhà ở (159) Tâm lí (191) Triết học, luân lí (86) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình (57) Du lịch (98) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (255) Tìm đường (20) Giáo dục (151) Đời sống học đường (208)