🌟 이상화하다 (理想化 하다)

Động từ  

1. 현실을 있는 그대로 보지 않고 이상적인 상태나 형태로 생각하다.

1. LÝ TƯỞNG HOÁ: Suy nghĩ theo trạng thái hay hình thái lý tưởng mà không xem xét theo hiện thực.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이상화한 세계.
    Idealized world.
  • 과거를 이상화하다.
    Idealize the past.
  • 미래를 이상화하다.
    Idealize the future.
  • 세상을 이상화하다.
    Idealize the world.
  • 현실을 이상화하다.
    Idealize reality.
  • 김 씨는 자연과 전원을 이상화하고 도시 생활을 혐오하였다.
    Mr. kim idealized nature and power and hated city life.
  • 승규는 자신의 첫사랑을 이상화해서 그녀와 닮은 여자들만 만나려고 하였다.
    Seung-gyu idealized his first love and tried to meet only women who looked like her.
  • 옛날이 훨씬 좋았지.
    The old days were much better.
    그렇게 과거를 이상화하면 현실에 불만만 쌓일 뿐이야.
    Such idealization of the past only builds discontent with reality.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이상화하다 (이ː상화하다)
📚 Từ phái sinh: 이상화(理想化): 현실을 있는 그대로 보지 않고 이상적인 상태나 형태로 생각하는 일.

💕Start 이상화하다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Việc nhà (48) Giải thích món ăn (78) Sở thích (103) Tìm đường (20) Giáo dục (151) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi món (132) Sự kiện gia đình (57) Xin lỗi (7) Thời tiết và mùa (101) Cách nói ngày tháng (59) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt công sở (197) Biểu diễn và thưởng thức (8) Ngôn ngữ (160) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (82) Sức khỏe (155) Lịch sử (92) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Mua sắm (99) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (52) Chào hỏi (17)