🌟 인지도 (認知度)

  Danh từ  

1. 어떤 사람이나 물건, 지역, 국가 등을 알아보는 정도.

1. MỨC ĐỘ NHẬN THỨC: Mức độ hiểu biết về người hay đồ vật, địa phương, đất nước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 인지도 향상.
    Increase awareness.
  • 인지도가 낮다.
    Low recognition.
  • 인지도가 높다.
    Of high recognition.
  • 인지도가 떨어지다.
    Disappear in recognition.
  • 인지도가 상승하다.
    Increase in awareness.
  • 인지도를 높이다.
    Raise awareness.
  • 그 나라는 올림픽 유치를 통해 세계적으로 인지도가 향상되었다.
    The country has gained worldwide recognition through its hosting of the olympics.
  • 회사는 소비자들에게 제품의 인지도를 높이기 위해 텔레비전 광고를 내보냈다.
    The company ran television commercials to raise awareness of the product to consumers.
  • 세탁기를 구입하려고 하는데요, 이 회사 세탁기는 어떤가요?
    I'd like to buy a washing machine, how about this company's washing machine?
    회사의 낮은 인지도에 비해 성능이 우수해 판매량이 높은 제품이에요.
    It's a product with high sales because of its superior performance compared to the company's low profile.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 인지도 (인지도)
📚 thể loại: Mức độ   Văn hóa đại chúng  

🗣️ 인지도 (認知度) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chính trị (149) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi món (132) Tìm đường (20) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (255) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (23) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (78) Diễn tả ngoại hình (97) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt nhà ở (159) Cảm ơn (8) Thông tin địa lí (138) Tôn giáo (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Xin lỗi (7) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi điện thoại (15)