🌟 일방적 (一方的)

  Định từ  

1. 어느 한쪽이나 한편으로 치우친.

1. MANG TÍNH MỘT CHIỀU, MANG TÍNH ĐƠN PHƯƠNG: Nghiêng về một bên hay một phía nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일방적 결정.
    One-sided decision.
  • 일방적 명령.
    One-sided orders.
  • 일방적 보도.
    One-sided reporting.
  • 일방적 수용.
    One-sided acceptance.
  • 일방적 파기.
    One-sided destruction.
  • 일방적 해석.
    One-sided interpretation.
  • 일방적 휴업.
    One-sided closure.
  • 일방적 희생.
    One-sided sacrifice.
  • 지수는 선배들의 일방적 결정을 따라야 했다.
    Ji-su had to follow her seniors' unilateral decision.
  • 나는 친구가 내 말은 듣지도 않고 일방적 행동을 하는 것이 못마땅했다.
    I didn't like my friend taking unilateral action without listening to me.
  • 이번 안건에 대해 반대하는 의견을 들어보니 일리가 있는 것 같습니다.
    I think there's a point in your opposition to this issue.
    그건 반대편의 일방적 주장일 뿐입니다. 제 얘기도 들어 주십시오.
    That's just a one-sided argument from the other side. please listen to me, too.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 일방적 (일방적)
📚 Từ phái sinh: 일방(一方): 어느 한쪽이나 한 방향.
📚 thể loại: Thái độ  

🗣️ 일방적 (一方的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (255) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (119) Cách nói thứ trong tuần (13) Đời sống học đường (208) Cảm ơn (8) Thông tin địa lí (138) Hẹn (4) Dáng vẻ bề ngoài (121) Lịch sử (92) Nói về lỗi lầm (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tình yêu và hôn nhân (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tâm lí (191) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chiêu đãi và viếng thăm (28) So sánh văn hóa (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sức khỏe (155)