🌟 이해타산 (利害打算)

Danh từ  

1. 이익과 손해를 모두 따져 봄. 또는 그런 일.

1. SỰ TÍNH TOÁN THIỆT HƠN, SỰ TÍNH TOÁN LỢI HẠI: Việc tính toán mọi lợi ích và thiệt hại. Hoặc việc như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이해타산이 끼어들다.
    Compromise in understanding.
  • 이해타산이 빠르다.
    Quick to understand.
  • 이해타산을 맞추다.
    Get the hang of it.
  • 이해타산을 생각하다.
    Think of an understanding calculation.
  • 이해타산에 따르다.
    Comply with an understanding.
  • 이해타산에 밝다.
    Good at understanding.
  • 사장은 이해타산을 맞춰 다른 가게와 계약을 맺었다.
    The boss struck a deal with another store in line with his interests.
  • 정당은 정치적 이유와 이해타산 때문에 두 파로 나뉘었다.
    The political party was divided into two factions for political reasons and dissolving interests.
  • 국가 간의 경제적인 이해타산에 따라 국제 관계가 좌우되었다.
    International relations were dependent upon the economic interests of nations.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이해타산 (이ː해타산)
📚 Từ phái sinh: 이해타산하다: 이해관계를 이모저모 모두 따져 보다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt công sở (197) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xin lỗi (7) Vấn đề xã hội (67) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sức khỏe (155) Triết học, luân lí (86) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tình yêu và hôn nhân (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Đời sống học đường (208) Diễn tả trang phục (110) Luật (42) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình (57) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề môi trường (226) Sự khác biệt văn hóa (47) Xem phim (105) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khí hậu (53) Sử dụng bệnh viện (204) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chính trị (149) Sử dụng phương tiện giao thông (124)