🌟 임명권 (任命權)

Danh từ  

1. 어떤 사람에게 어떤 직위를 맡기거나 그 직위에서 물러나게 하거나 직위와 관련한 잘못에 대하여 벌을 줄 수 있는 권한.

1. QUYỀN BỔ NHIỆM: Quyền hạn trong đó có thể giao chức vụ nào đó cho ai đó hoặc làm cho ai đó phải nhường lại chức vụ đó, hoặc trách phạt đối với sai lầm liên quan đến chức vụ đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 임명권이 있다.
    You have the right to appoint.
  • 임명권을 가지다.
    Have the right to appoint.
  • 임명권을 넘기다.
    Hand over appointment authority.
  • 임명권을 행사하다.
    Exercise appointment authority.
  • 현재 우리나라의 국무총리 임명권은 대통령에게 있다.
    The nation's right to appoint prime minister now lies with the president.
  • 기업 이사회에서는 임명권을 행사하여 지금의 사장을 해임하기로 결정했다.
    The corporate board of directors decided to dismiss the current president by exercising the right to appoint him.
  • 김 대리는 부하 직원들의 임명권을 가지고 있는 상사와 좋은 관계를 유지하려고 노력했다.
    Assistant manager kim tried to maintain a good relationship with his boss, who has the right to appoint his subordinates.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 임명권 (임ː명꿘)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tôn giáo (43) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cảm ơn (8) Khí hậu (53) Chế độ xã hội (81) Gọi món (132) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Yêu đương và kết hôn (19) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thời gian (82) Du lịch (98) Lịch sử (92) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (119) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng bệnh viện (204) Triết học, luân lí (86) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn luận (36)