🌟 자의 (恣意)
Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 자의 (
자의
) • 자의 (자이
)
📚 Từ phái sinh: • 자의적01, 자의적02
🗣️ 자의 (恣意) @ Ví dụ cụ thể
- 다섯 자의 네 줄로 짓는 짧은 한시에서도 기승전결의 규칙이 잘 지켜져 있다. [기승전결 (起承轉結)]
- 정부는 상습적으로 세금을 미납한 자의 재산을 모두 몰수하여 국고에 귀속하도록 결정했다. [귀속하다 (歸屬하다)]
- 주인 여자의 교활에 속아서 직원들은 육 개월 동안 월급을 받지 못했다. [교활 (狡猾)]
- 그러게요. 저 자의 교활에 당한 사람이 한둘이 아닙니다. [교활 (狡猾)]
- 일반 자의 눈금은 보통 밀리미터 단위로 표시한다. [밀리미터 (millimeter)]
- 대장경을 새긴 이 목판은 글씨체가 아름다울 뿐 아니라 단 한 자의 오자도 없다. [목판 (木版/木板)]
- 자의 반 타의 반. [타의 (他意)]
- 승규는 자의 반 타의 반으로 행사의 사회를 맡게 되었다. [타의 (他意)]
- 자의든 타의든 일단 시작을 했으니 잘됐으면 좋겠어. [타의 (他意)]
- 자의 눈. [눈]
🌷 ㅈㅇ: Initial sound 자의
-
ㅈㅇ (
직원
)
: 일정한 직장에 소속되어 일하는 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN: Người làm việc và trực thuộc một nơi làm việc nhất định. -
ㅈㅇ (
주위
)
: 어떤 곳을 둘러싸고 있는 테두리.
☆☆☆
Danh từ
🌏 XUNG QUANH: Phạm vi bao quanh nơi nào đó. -
ㅈㅇ (
중요
)
: 귀중하고 꼭 필요함.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TRỌNG YẾU, SỰ QUAN TRỌNG: Sự quý trọng và chắc chắn cần. -
ㅈㅇ (
직업
)
: 보수를 받으면서 일정하게 하는 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGHỀ NGHIỆP: Công việc làm một cách cố định và nhận thù lao. -
ㅈㅇ (
졸업
)
: 학생이 학교에서 정해진 교과 과정을 모두 마침.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TỐT NGHIỆP: Việc học sinh hoàn thành toàn bộ chương trình giáo khoa được quy định ở trường học. -
ㅈㅇ (
주인
)
: 대상이나 물건을 자기의 것으로 가진 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHỦ, CHỦ NHÂN: Người có đồ vật hay đối tượng là thứ của mình. -
ㅈㅇ (
주일
)
: 월요일부터 일요일까지의 칠 일 동안을 세는 단위.
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 TUẦN: Đơn vị đếm khoảng thời gian bảy ngày từ thứ hai đến chủ nhật. -
ㅈㅇ (
주일
)
: 월요일부터 일요일까지의 칠 일 동안.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TUẦN: Khoảng thời gian bảy ngày, từ thứ hai đến chủ nhật. -
ㅈㅇ (
제일
)
: 여럿 중에서 첫째가는 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐẦU TIÊN, TRƯỚC TIÊN, TRƯỚC HẾT: Cái đứng thứ nhất trong một số cái. -
ㅈㅇ (
중앙
)
: 어떤 장소나 물체의 중심이 되는 한가운데.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIỮA, TRUNG TÂM: Phần ở giữa trở thành trung tâm của vật thể hay nơi nào đó. -
ㅈㅇ (
종이
)
: 나무를 원료로 하여 얇게 만든, 글씨를 쓰고 그림을 그리고 인쇄를 하는 등 여러 가지 일에 쓰는 물건.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIẤY: Cái được làm mỏng từ nguyên liệu gỗ, dùng vào nhiều việc như viết chữ, vẽ tranh và in ấn... -
ㅈㅇ (
자유
)
: 무엇에 얽매이거나 구속되지 않고 자기의 생각과 의지대로 할 수 있는 상태.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TỰ DO: Trạng thái có thể làm theo ý chí và suy nghĩ của mình và không bị lệ thuộc hay trói buộc vào cái gì. -
ㅈㅇ (
자연
)
: 사람의 힘에 의한 것이 아닌, 세상에 원래부터 있거나 저절로 이루어지는 모든 현상이나 존재.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TỰ NHIÊN, THIÊN NHIÊN: Tất cả các hiện tượng hay tồn tại tự nó hình thành hay vốn dĩ đã có ở trên đời, không phải là cái tùy thuộc vào sức mạnh của con người. -
ㅈㅇ (
정원
)
: 집 안에 풀과 나무 등을 가꾸어 놓은 뜰이나 꽃밭.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VƯỜN NHÀ: Vườn hoa hoặc vườn cây nơi trồng cây cỏ, hoa lá nằm trong khuôn viên của ngôi nhà. -
ㅈㅇ (
제일
)
: 여럿 중에서 가장.
☆☆☆
Phó từ
🌏 THỨ NHẤT, SỐ MỘT, ĐẦU TIÊN: Nhất trong số nhiều cái.
• Mua sắm (99) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Văn hóa đại chúng (52) • Văn hóa đại chúng (82) • Yêu đương và kết hôn (19) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Sự kiện gia đình (57) • Chào hỏi (17) • Cách nói thời gian (82) • Tâm lí (191) • Hẹn (4) • Sở thích (103) • Du lịch (98) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Đời sống học đường (208) • Sử dụng bệnh viện (204) • Nói về lỗi lầm (28) • Giải thích món ăn (78) • Xem phim (105) • Triết học, luân lí (86) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Cảm ơn (8) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Khí hậu (53) • Gọi điện thoại (15) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Chính trị (149) • Diễn tả trang phục (110) • Trao đổi thông tin cá nhân (46)