🌟 입지전 (立志傳)

Danh từ  

1. 어려운 상황을 이겨 내고 뜻을 세워 노력해서 목표를 이룬 사람의 전기.

1. CÂU CHUYỆN VỀ SỰ THÀNH CÔNG, CÂU CHUYỆN VỀ SỰ THÀNH ĐẠT, CÂU CHUYỆN VỀ SỰ VƯỢT KHÓ: Câu chuyện của người chiến thắng hoàn cảnh khó khăn, tạo nên điều có ý nghĩa rồi nỗ lực đạt được mục tiêu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 입지전의 주인공.
    The hero of the battle for position.
  • 입지전을 쓰다.
    Write a location war.
  • 입지전을 읊다.
    Recite the location.
  • 입지전을 읽다.
    Read the location war.
  • 입지전에 나오다.
    Come before one's location.
  • 온갖 역경을 이겨 낸 청년의 삶은 한 편의 입지전이었다.
    The young man's life, overcoming all kinds of hardships, was a place to live.
  • 입지전의 인물처럼 그는 가난과 병을 이겨 내고 세계적인 기업가가 되었다.
    Like a character before his location, he overcame poverty and illness and became a world-class entrepreneur.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 입지전 (입찌전)
📚 Từ phái sinh: 입지전적: 어려운 환경을 이기고 뜻을 세워 노력하여 목적을 달성한 사람의 전기의 성격을 …

Start

End

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Lịch sử (92) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Hẹn (4) So sánh văn hóa (78) Diễn tả ngoại hình (97) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Đời sống học đường (208) Kinh tế-kinh doanh (273) Chế độ xã hội (81) Xem phim (105) Khoa học và kĩ thuật (91) Khí hậu (53) Vấn đề xã hội (67) Sự khác biệt văn hóa (47) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (78) Gọi điện thoại (15) Chính trị (149) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thứ trong tuần (13)