🌟 전면전 (全面戰)

Danh từ  

1. 전체에 걸쳐 넓은 범위로 벌어지는 전쟁.

1. CHIẾN TRANH TOÀN DIỆN: Chiến tranh xảy ra trên phạm vi rộng rãi, toàn diện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 전면전 확산.
    All-out war spread.
  • 전면전의 양상.
    Aspects of all-out war.
  • 전면전의 위기.
    Crisis of all-out war.
  • 전면전을 벌이다.
    Fight an all-out war.
  • 전면전을 선언하다.
    Declare an all-out war.
  • 전면전을 선포하다.
    Declare an all-out war.
  • 전면전에 돌입하다.
    Enter an all-out war.
  • 전면전으로 번지다.
    Turn into an all-out war.
  • 전면전으로 치닫다.
    All-out war.
  • 전면전으로 확대되다.
    Extend to full-scale war.
  • 노동자들의 투쟁이 전면전에 돌입하여 건물 앞에서 시위를 시작했다.
    The workers' struggle entered into an all-out war and began a demonstration in front of the building.
  • 급진 세력이 벌인 폭동이 확대되어 정부와의 전면전으로 치달을 위기에 빠졌다.
    Riots by radicals have escalated and are on the verge of an all-out war with the government.
  • 두 나라 사이의 전투가 본격화되고 있는데요.
    The battle between the two countries is in full swing.
    네, 어제 양국이 전면전을 선포한 뒤 겉잡을 수 없는 상황으로 번지고 있습니다.
    Yes, after the two countries declared an all-out war yesterday, the situation is getting out of hand.
Từ tham khảo 국지전(局地戰): 한정된 지역에서 일어나는 전쟁.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 전면전 (전면전)

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Gọi món (132) Cách nói ngày tháng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Kiến trúc, xây dựng (43) Yêu đương và kết hôn (19) So sánh văn hóa (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (82) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề môi trường (226) Triết học, luân lí (86) Lịch sử (92) Chào hỏi (17) Tìm đường (20) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tính cách (365) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (52) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (119) Sử dụng bệnh viện (204)