🌟 -는다니까

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을 강조함을 나타내는 종결 어미.

1. ĐÃ BẢO LÀ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự xác nhận lại nội dung đã nói trước đó đồng thời người nói nhấn mạnh lời của mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 요즘 애들은 어른을 무서워하지 않는다니까.
    Kids these days are not afraid of adults.
  • 우리 조카는 과자란 과자는 모두 먹는다니까.
    My niece eats all kinds of snacks.
  • 형은 철이 지난 낡은 옷도 수선해서 입는다니까.
    He even mended old clothes.
  • 딸이 심하게 앓고 나서는 밥을 통 먹질 않는다니까.
    She doesn't eat a whole meal after she's seriously.
  • 아직도 안경을 못 찾았니?
    Haven't you found your glasses yet?
    내가 알아서 찾아! 찾는다니까!
    I'm on my own! i'm looking for you!
Từ tham khảo -ㄴ다니까: (두루낮춤으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을…
Từ tham khảo -다니까: (두루낮춤으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을 …
Từ tham khảo -라니까: (아주낮춤으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을 …

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt công sở (197) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Hẹn (4) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tìm đường (20) Kiến trúc, xây dựng (43) Lịch sử (92) Nghệ thuật (23) Gọi món (132) Ngôn luận (36) Sự khác biệt văn hóa (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Triết học, luân lí (86) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (76) Khoa học và kĩ thuật (91) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giáo dục (151) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thông tin địa lí (138) Giải thích món ăn (119) Biểu diễn và thưởng thức (8)