🌟 -론 (論)

  Phụ tố  

1. ‘그것에 관한 학문’ 또는 ‘학문 분야’의 뜻을 더하는 접미사.

1. LUẬN, THUYẾT: Hậu tố thêm nghĩa 'học thuật có liên quan đến điều đó' hoặc 'lĩnh vực học thuật'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 문학론
    Literary theory.
  • 소설론
    Novelism.
  • 어휘론
    Vocabulary theory.
  • 음운론
    Phonology.
  • 의미론
    Semantics.
  • 존재론
    The theory of existence.
  • 통사론
    Syntax.
  • 형태론
    Morphology.
  • 화용론
    The theory of solubility.

2. ‘주장’ 또는 ‘이론’의 뜻을 더하는 접미사.

2. LẬP LUẬN, LÍ LUẬN: Hậu tố thêm nghĩa 'chủ trương' hoặc 'lí luận'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 강경론
    Hard-line theory.
  • 경험론
    Empiricism.
  • 관념론
    Ideology.
  • 국가론
    Nationalism.
  • 낙관론
    Optimism.
  • 다원론
    Pluralism.
  • 독단론
    Dogmatic theory.
  • 명분론
    The theory of justification.
  • 무신론
    Atheism.
  • 무용론
    The theory of uselessness.
  • 반대론
    Opponents.
  • 방법론
    Methodology.
  • 숙명론
    Fate theory.
  • 예술론
    Art theory.
  • 우주론
    Cosmology.
  • 운명론
    Destiny.
  • 원자론
    Atomic theory.
  • 유물론
    Materialism.
  • 유신론
    Yushinism.
  • 유심론
    Usim theory.
  • 유형론
    Typeology.
  • 이상론
    Ideology.
  • 이성론
    Rationalism.
  • 이원론
    Two-way theory.
  • 일반론
    General theory.
  • 일원론
    One-way theory.
  • 종말론
    Apocalypse theory.
  • 진화론
    Evolutionary theory.
  • 합리론
    Rationalism.
  • 회의론
    Skepticism.


📚 thể loại: Chuyên ngành và môn học  

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙는다.

Start

End


Cách nói thời gian (82) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề môi trường (226) Hẹn (4) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt trong ngày (11) Nói về lỗi lầm (28) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (23) Lịch sử (92) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự khác biệt văn hóa (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sở thích (103) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (255) Cảm ơn (8) Chính trị (149) Gọi điện thoại (15) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (76) Tìm đường (20) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn luận (36) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình (57)