🌟 장년층 (壯年層)

Danh từ  

1. 일생 중 가장 활발하게 활동하는, 나이가 서른 살에서 마흔 살 정도인 사람들.

1. TẦNG LỚP BA BỐN MƯƠI: Những người tuổi khoảng từ ba mươi đến bốn mươi, hoạt động một cách hoạt bát nhất trong cuộc đời của mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 도시의 장년층.
    The elderly in the city.
  • 장년층의 지지.
    Support from the elderly.
  • 장년층이 찾다.
    Older people seek.
  • 장년층이 늘다.
    Increase in the elderly.
  • 장년층을 겨냥하다.
    Target the elderly.
  • 그는 자녀 교육비를 줄이는 정책으로 장년층들의 지지를 얻고 있다.
    He is gaining support from the elderly with his policy of reducing the cost of his children's education.
  • 이 레스토랑은 주택가 근처에 있고 조용해서 장년층 여성들이 많이 찾는 곳이다.
    This restaurant is near the residential area and is quiet, so it is frequented by older women.
  • 우리나라의 장년층은 경제 활동을 활발히 하고 사회의 발전을 주도하는 집단이다.
    The elderly in our country are the groups that actively engage in economic activities and lead the development of society.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 장년층 (장ː년층)

🗣️ 장년층 (壯年層) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Thông tin địa lí (138) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (119) Lịch sử (92) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Luật (42) Thời tiết và mùa (101) Triết học, luân lí (86) Khí hậu (53) Đời sống học đường (208) Hẹn (4) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (52) Tâm lí (191) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề xã hội (67) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả vị trí (70) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn luận (36) Sự kiện gia đình (57) Nói về lỗi lầm (28) Chính trị (149)