🌟 정열적 (情熱的)

  Định từ  

1. 마음속에서 뜨겁고 강하게 일어나는 적극적인 감정을 지닌.

1. CÓ TÍNH CHẤT NHIỆT TÌNH, CÓ TÍNH CHẤT ĐAM MÊ, CÓ TÍNH CHẤT SAY MÊ, CÓ TÍNH CHẤT CUỒNG NHIỆT: Có tính chất của cảm xúc tích cực trào dâng một cách nóng bỏng và mạnh mẽ ở trong lòng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정열적 사랑.
    Passionate love.
  • 정열적 삶.
    Passionate life.
  • 정열적 성격.
    A passionate personality.
  • 정열적 연주.
    Passionate performance.
  • 정열적 태도.
    Passionate attitude.
  • 정열적 활동.
    Passionate activity.
  • 정열적 성격을 가진 유민이는 무슨 일이든 매우 적극적으로 했다.
    Yu-min, who has a passionate personality, was very active in anything.
  • 승규는 김 선생님의 정열적 지도 덕분에 좋은 성적을 거둘 수 있었다.
    Seung-gyu was able to do well thanks to kim's passionate guidance.
  • 두 사람은 집안의 반대에도 불구하고 정열적 사랑을 나눈 끝에 마침내 결혼을 했다.
    The two finally got married after sharing passionate love despite opposition from the family.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정열적 (정녈쩍)
📚 Từ phái sinh: 정열(情熱): 마음속에서 뜨겁고 강하게 일어나는 적극적인 감정.
📚 thể loại: Thái độ   Diễn tả tính cách  

Start

End

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Tôn giáo (43) Mua sắm (99) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả trang phục (110) Sở thích (103) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (52) Nói về lỗi lầm (28) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giáo dục (151) Cách nói thời gian (82) Tâm lí (191) Chính trị (149) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói ngày tháng (59) Thể thao (88) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Du lịch (98)