🌟 제습기 (除濕機)

Danh từ  

1. 습기를 없애는 기계.

1. MÁY HÚT ẨM: Máy làm mất hơi ẩm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가정용 제습기.
    Domestic dehumidifier.
  • 제습기 한 대.
    A dehumidifier.
  • 제습기를 가동하다.
    Operate dehumidifier.
  • 제습기를 사다.
    Buy a dehumidifier.
  • 제습기를 켜다.
    Turn on the dehumidifier.
  • 집에 들어가니 집 안이 눅눅해서 제습기를 켰다.
    When i got home, i turned on the dehumidifier because it was damp inside the house.
  • 장마철에는 실내에 습기가 차지 않도록 제습기를 자주 가동해야 한다.
    It should be on the dehumidifier so that they would prevent the accumulation of moisture inside during the rainy season often.
  • 요즘 비가 많이 와서 방 안이 항상 습한 것 같아.
    It's been raining a lot lately, so it's always humid in the room.
    아무래도 집에 제습기를 한 대 들여놓는 게 좋겠어.
    I'd rather have a dehumidifier in the house.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 제습기 (제습끼)

Start

End

Start

End

Start

End


Mua sắm (99) Cách nói ngày tháng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Việc nhà (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Thể thao (88) Yêu đương và kết hôn (19) Chế độ xã hội (81) Diễn tả trang phục (110) Sức khỏe (155) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thứ trong tuần (13) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Tìm đường (20) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Sự kiện gia đình (57) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Khí hậu (53) Lịch sử (92) Diễn tả tính cách (365) Xem phim (105) Khoa học và kĩ thuật (91) Thời tiết và mùa (101) Đời sống học đường (208) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tôn giáo (43) Ngôn ngữ (160)