🌟

☆☆☆   Phó từ  

1. 분량이나 정도가 적게.

1. MỘT CHÚT, MỘT ÍT: Số lượng hay mức độ ít.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 먹다.
    Eat some.
  • 멀다.
    A little far.
  • 비싸다.
    A little expensive.
  • 예쁘다.
    A little pretty.
  • 이상하다.
    It's a little strange.
  • 음식이 모두가 먹기에는 모자라다.
    Food is a little short for everyone to eat.
  • 어제 운동을 너무 많이 했는지 몸이 뻐근하다.
    I exercised too much yesterday, i feel a little stiff.
  • 그들이 대화하는 중에 마찰이 있었다고는 하지만 걱정할 정도는 아니다.
    There was some friction during their conversation, but not enough to worry.
  • 지수야, 우리 내일 점심에 만날 수 있을까?
    Jisoo, can we meet at lunch tomorrow?
    내가 내일 점심에는 바쁜데 저녁에 보는 건 어떨까?
    I'm a little busy for lunch tomorrow, so why don't we meet in the evening?
본말 조금: 분량이나 정도가 적게., 시간이 짧게.

2. 시간이 짧게.

2. MỘT CHÚT, MỘT TÝ: Thời gian ngắn ngủi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 걸리다.
    It takes a while.
  • 늦다.
    A little late.
  • 늦추다.
    Slow down a bit.
  • 머무르다.
    Stay a little.
  • 있다.
    Some time.
  • 점심을 먹기에는 아직 이르다.
    It's still a little early for lunch.
  • 우리는 정해진 시간보다 늦게 모임 장소에 도착했다.
    We arrived at the meeting place a little later than the appointed time.
  • 내가 종업원을 부르자 종업원은 죄송하지만 기다려 달라고 했다.
    When i called the waiter, he said, "i'm sorry, but please wait.".
  • 부탁한 일은 언제 끝나?
    When does the requested work end?
    금방 끝나. 있으면 다 돼.
    It'll be over in a minute. it'll be done in a little while.
본말 조금: 분량이나 정도가 적게., 시간이 짧게.

3. 주로 부탁이나 동의를 구할 때 부드러운 느낌을 주기 위해 넣는 말.

3. LÀM ƠN: Từ thêm vào để mang lại cảm giác nhẹ nhàng chủ yếu khi nhờ vả hoặc tìm kiếm sự đồng ý.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 창문 열어도 될까요?
    May i open the window?
  • 어디 나도 그것 봅시다.
    Let me see it, too.
  • 실례지만 길 물어볼게요.
    Excuse me, but let me ask for directions.
  • 이 의자에 앉아 계십시오.
    Please sit in this chair.
  • 여기 물수건 가져다 주세요.
    Here's a wet towel, please.
  • 전화기 빌릴 수 있을까요?
    Can i borrow your phone?
    네, 여기요.
    Yes, here.

4. 상태의 정도가 보통에 가깝거나 그보다 약간 더 하게.

4. MỘT CHÚT, MỘT ÍT: Từ thể hiện trạng thái đó cáng đáng được ở mức độ nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나도 밖에 나가고 싶지만 더워야지.
    I'd love to go out, but it should be hot.
  • 그 분 성격이 괄괄해야 뭐라도 해보지.
    Let's do something about his personality.
  • 나도 지금 놀고는 싶지만 피곤해야 말이지.
    I'd love to play now, but i have to be a little tired.
  • 요즘은 옷을 아무리 껴입어도 조금만 있으면 몸이 다 어는 것 같아.
    These days, no matter how many clothes i wear, i feel like i'm freezing in a little while.
    맞아. 날씨가 추워야지.
    Right. it should be a little cold.
Từ tham khảo 여간(如干): 보통의 정도로.
Từ tham khảo 어지간히: 보통 수준이거나 그보다 조금 더 하게., 정도나 형편이 기준에 크게 벗어나지 …

5. 어떤 강도나 정도가 대단히.

5. Ở MỨC: Với cường độ hay mức độ nào đó dữ dội.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 우리가 하는 일이 바빠?
    Are you busy with what we're doing?
  • 그렇게 꾸준히 운동을 하니까 좋니?
    Is it good to exercise so steadily?
  • 내 말 들으니까 네가 하는 일이 잘됐어?
    Listening to me, did your job go well?
  • 조금만 시간을 들여서 청소하니까 깨끗하니?
    Taking a little time to clean, is it clean?
  • 너도 이렇게 차려입으니까 보기 좋아?
    You look good dressed up like this, too?
    알았어, 다음부터는 옷차림에도 신경을 더 쓸게.
    Okay, i'll pay more attention to my outfit next time.
Từ tham khảo 오죽: 동작의 강도가 세거나 상태의 정도가 심하게.
Từ tham khảo 얼마나: 상태나 느낌 등의 정도가 매우 크고 대단하게., 어느 정도나.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 Từ phái sinh: 좀하다: 어지간하고 웬만하다.
📚 thể loại: Mức độ  

📚 Annotation: 의문문이나 반어적 문장에 쓴다.

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Tìm đường (20) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (23) Cảm ơn (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chính trị (149) Diễn tả tính cách (365) Gọi món (132) Lịch sử (92) So sánh văn hóa (78) Đời sống học đường (208) Sự khác biệt văn hóa (47) Thông tin địa lí (138) Du lịch (98) Việc nhà (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xem phim (105) Giáo dục (151) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (119) Vấn đề môi trường (226) Khí hậu (53) Vấn đề xã hội (67)