🌟 주간 (週間)

☆☆   Danh từ phụ thuộc  

1. 일주일 동안을 기준으로 세는 단위.

1. TUẦN: Đơn vị đếm mà lấy khoảng thời gian một tuần làm chuẩn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 주간.
    Two weeks.
  • 주간.
    Weeks.
  • 주간.
    One week.
  • 김 부장은 지난 한 주간 해외 출장을 다녀왔다.
    Kim has been on a business trip abroad for the past week.
  • 약 사 주간의 캠프를 마치고 돌아온 아이들은 한층 자라 있었다.
    The children who came back from a four-week camp grew up.
  • 여러분은 일 주간 몇 권의 책을 읽었나요?
    How many books have you read in a week?
    주말에 겨우 한 권을 읽었어요.
    I read only one book over the weekend.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 주간 (주간)
📚 thể loại: Danh từ đơn vị  

🗣️ 주간 (週間) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Du lịch (98) Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208) Diễn tả vị trí (70) Sức khỏe (155) Hẹn (4) Triết học, luân lí (86) Việc nhà (48) Thể thao (88) Nghệ thuật (76) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mua sắm (99) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Ngôn luận (36) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giáo dục (151) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (78)