🌟 준공하다 (竣工 하다)

Động từ  

1. 공사를 다 끝내다.

1. HOÀN THÀNH, HOÀN CÔNG: Hoàn tất công trình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 준공한 건물.
    Completed building.
  • 준공한 공원.
    A completed park.
  • 건물을 준공하다.
    Complete a building.
  • 빌딩을 준공하다.
    Construct a building.
  • 아파트를 준공하다.
    Complete the completion of an apartment.
  • 이번에 준공한 이 빌딩은 세계 최고 높이의 건물이다.
    The new building is the tallest building in the world.
  • 우리 회사에서는 새로운 지하철을 놓는 공사를 5년 만에 준공하였다.
    Our company completed the construction of a new subway station in five years.
  • 스포츠 센터는 언제쯤 다시 이용할 수 있는 겁니까?
    When will the sports center be available again?
    새로 이전할 건물을 준공하는 대로 이용하실 수 있습니다.
    Available as soon as the new building is completed.
Từ trái nghĩa 기공하다(起工하다): 큰 규모의 공사를 시작하다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 준공하다 (준ː공하다)
📚 Từ phái sinh: 준공(竣工): 공사를 다 끝냄.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Lịch sử (92) Ngôn luận (36) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giải thích món ăn (119) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chế độ xã hội (81) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (255) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Đời sống học đường (208) Gọi món (132) Thời tiết và mùa (101) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (76) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa ẩm thực (104) Chính trị (149) Sinh hoạt nhà ở (159) Sức khỏe (155) Xem phim (105) Sinh hoạt công sở (197) Cảm ơn (8) Mối quan hệ con người (52)