🌟 진솔히 (眞率 히)

Phó từ  

1. 거짓이 없고 솔직하게.

1. MỘT CÁCH NGAY THẲNG: Một cách không có giả dối mà thẳng thắn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 진솔히 고백하다.
    Confess honestly.
  • 진솔히 대답하다.
    Answer honestly.
  • 진솔히 말하다.
    Speak frankly.
  • 진솔히 적다.
    Write frankly.
  • 진솔히 표현하다.
    Express honestly.
  • 지수는 요즘 떠도는 소문에 대한 심경을 진솔히 털어 놓았다.
    Jisoo candidly expressed her feelings about the rumors going around these days.
  • 연예인이 방송에서 자신의 평상시의 습관을 진솔히 보여 주었다.
    The entertainer showed his usual habits honestly on the air.
  • 작가는 소설에서 사회 문제에 대한 자신의 생각을 진솔히 풀어 나갔다.
    In his novel, the author gave a candid account of his ideas about social problems.
  • 이 소설은 실제로 있었던 일 같아서 더 감동적이었어.
    This novel was more touching because it seemed like it actually happened.
    작가가 자신의 체험을 진솔히 담은 글이라서 그럴 거야.
    It's probably because the author is honest about his experiences.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 진솔히 (진솔히)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giáo dục (151) Khí hậu (53) Ngôn ngữ (160) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kiến trúc, xây dựng (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Hẹn (4) Luật (42) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chào hỏi (17) Yêu đương và kết hôn (19) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt công sở (197) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thời gian (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)