🌟 지원자 (志願者)

  Danh từ  

1. 어떤 조직에 들어가거나 일을 맡기를 원하는 사람.

1. NGƯỜI XIN ỨNG TUYỂN, NGƯỜI DỰ TUYỂN: Người muốn đảm nhận công việc hay tham gia vào tổ chức nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 입사 지원자.
    Job applicant.
  • 많은 지원자.
    Many applicants.
  • 지원자가 몰리다.
    Applicants flock.
  • 지원자가 부족하다.
    Not enough applicants.
  • 지원자를 모으다.
    Gather volunteers.
  • 대학 입시 지원자 수가 예상보다 많아서 논술 시험을 두 번에 나누어 치른다.
    The number of applicants for college entrance exams is higher than expected, so they are divided into two essay tests.
  • 우리 회사에서는 입사 지원자가 적어 추가 모집을 하기로 했다.
    Our company has a small number of job applicants, so we have decided to recruit more.
  • 요즘은 언론 분야의 직업이 인기인가 봐.
    I guess jobs in the media sector are popular these days.
    맞아. 아나운서 한 명을 뽑는 데 지원자가 이천 명이나 몰렸대.
    That's right. there were 2,000 applicants for an announcer.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 지원자 (지원자)
📚 thể loại: Nghề nghiệp và con đường tiến thân  

🗣️ 지원자 (志願者) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (255) Tìm đường (20) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng bệnh viện (204) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi món (132) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt nhà ở (159) Thể thao (88) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả ngoại hình (97) Sở thích (103) Luật (42) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chính trị (149) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mua sắm (99) Nghệ thuật (23)