🌟 지팡이
Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 지팡이 (
지팡이
)
🗣️ 지팡이 @ Giải nghĩa
🗣️ 지팡이 @ Ví dụ cụ thể
- 장님 지팡이. [장님]
- 그 사내는 장님인지 검은 안경을 쓰고 지팡이를 앞으로 짚으며 길을 걷고 있었다. [장님]
- 요술 지팡이. [요술 (妖術)]
- 만화에서 주인공이 요술 지팡이를 휘두르자 악당을 물리치는 천사로 변했다. [요술 (妖術)]
- 마법의 지팡이. [마법 (魔法)]
- 마법사는 마법의 지팡이로 사자를 고양이로 만들었다. [마법 (魔法)]
- 오랫동안 소뇌가 수축되는 병을 앓아 온 어머니는 지팡이 없이는 한 발자국도 움직이실 수 없게 되었다. [소뇌 (小腦)]
- 목자의 지팡이. [목자 (牧者)]
- 지팡이 밑동. [밑동]
- 꼬장꼬장한 할아버지와 달리 할머니는 지팡이 없이는 걷지 못하실 정도로 거동이 불편하셨다. [꼬장꼬장하다]
🌷 ㅈㅍㅇ: Initial sound 지팡이
-
ㅈㅍㅇ (
좀팽이
)
: (낮잡아 이르는 말로) 몸집이 작고 마음이 좁고 너그럽지 못한 사람.
Danh từ
🌏 THẰNG LÙN: (cách nói xem thường) Người có thân hình nhỏ bé, lòng dạ hẹp hòi, nhỏ mọn. -
ㅈㅍㅇ (
주판알
)
: 주판에서 셈을 하는 단위가 되는 작은 구슬.
Danh từ
🌏 HẠT BÀN TÍNH: Hạt nhỏ làm đơn vị đếm ở bàn tính. -
ㅈㅍㅇ (
지팡이
)
: 걸을 때 땅을 짚어서 몸을 지지하는 막대기.
Danh từ
🌏 CÂY GẬY, CÂY BA-TOONG: Thanh chống xuống đất để đỡ cơ thể khi đi bộ. -
ㅈㅍㅇ (
자폐아
)
: 주위에 관심을 두지 않고 다른 사람과 관계를 맺지 못하며 자기의 내면 속으로만 빠져드는 아이.
Danh từ
🌏 TRẺ TỰ KỶ: Đứa trẻ chỉ sống với thế giới nội tâm của bản thân, không quan tâm tới xung quanh và không giao tiếp được với người khác. -
ㅈㅍㅇ (
제풀에
)
: 내버려 두어도 자기 혼자 저절로.
Phó từ
🌏 TỰ, TỰ ĐỘNG: Dẫu bỏ mặc đi thì cũng tự một mình.
• Ngôn ngữ (160) • Triết học, luân lí (86) • So sánh văn hóa (78) • Văn hóa ẩm thực (104) • Gọi điện thoại (15) • Du lịch (98) • Nghệ thuật (76) • Diễn tả vị trí (70) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Cách nói ngày tháng (59) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Thông tin địa lí (138) • Diễn tả ngoại hình (97) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Vấn đề môi trường (226) • Nói về lỗi lầm (28) • Tâm lí (191) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Tôn giáo (43) • Chào hỏi (17) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Thể thao (88) • Giải thích món ăn (119) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Tìm đường (20) • Chế độ xã hội (81)