🌟 첫인상 (첫 印象)

☆☆   Danh từ  

1. 어떤 것을 처음 보고 갖게 되는 인상.

1. ẤN TƯỢNG BAN ĐẦU, ẤN TƯỢNG ĐẦU TIÊN: Ấn tượng có được khi nhìn điều nào đó lần đầu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 첫인상이 나쁘다.
    First impressions are bad.
  • 첫인상이 좋다.
    First impressions are good.
  • 첫인상이 중요하다.
    First impressions count.
  • 첫인상을 믿다.
    Believe in one's.
  • 첫인상을 주다.
    Give a first impression.
  • 나는 사람들의 첫인상으로 그 사람을 판단하는 편이다.
    I tend to judge people by their first impressions.
  • 민준이는 잘 웃고 친절해서 만나는 사람들에게 좋은 첫인상을 준다.
    Min-joon smiles and is kind enough to give good first impressions to people he meets.
  • 유민아, 너는 지금의 남편에게 첫눈에 반했었어?
    Yoomin, did you fall in love with your current husband at first sight?
    말도 마. 차가운 첫인상이 마음에 안 들어서 싫어했었어.
    Don't even talk. i hated it because i didn't like the cold first impression.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 첫인상 (처딘상)
📚 thể loại: Dung mạo   Mối quan hệ con người  

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Triết học, luân lí (86) Xem phim (105) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (52) Gọi món (132) Sinh hoạt nhà ở (159) Xin lỗi (7) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Luật (42) Chế độ xã hội (81) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tính cách (365) Du lịch (98) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn ngữ (160) Thông tin địa lí (138) Sử dụng bệnh viện (204) Mua sắm (99) Tình yêu và hôn nhân (28) Giải thích món ăn (119) Gọi điện thoại (15) Diễn tả trang phục (110)