🌟 차액 (差額)

Danh từ  

1. 차이가 나는 돈의 액수.

1. SỐ TIỀN CHÊNH LỆCH, SỐ TIỀN VÊNH: Con số của khoản tiền có chênh lệch.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 차액이 나다.
    Difference.
  • 차액이 크다.
    The difference is large.
  • 차액을 노리다.
    Aim for the difference.
  • 차액을 지급하다.
    Pay the difference.
  • 차액을 챙기다.
    Collect the difference.
  • 가게 장부 내역과 실제 정산 내역이 달라 내가 차액을 메꿔야 했다.
    The store's books and actual settlements were different, so i had to make up for the difference.
  • 우리는 외국에서 싸게 수입한 상품을 비싸게 팔아 차액으로 큰 이익을 보았다.
    We made a large profit by selling goods imported cheaply from abroad at high prices.
  • 제가 샀던 옷을 이 옷으로 교환할 수 있나요?
    Can i exchange the clothes i bought for this one?
    네, 옷 가격이 다르니 차액을 계산해서 드릴게요.
    Yes, the price of the clothes is different, so i'll pay you the difference.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 차액 (차액) 차액이 (차애기) 차액도 (차액또) 차액만 (차앵만)


🗣️ 차액 (差額) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (76) Mua sắm (99) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình (57) Đời sống học đường (208) Sức khỏe (155) Gọi điện thoại (15) Yêu đương và kết hôn (19) Chế độ xã hội (81) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Cảm ơn (8) Giải thích món ăn (78) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt nhà ở (159) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Lịch sử (92) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Khí hậu (53) Ngôn ngữ (160)