🌷 Initial sound: ㅊㅇ

CAO CẤP : 18 ☆☆ TRUNG CẤP : 10 ☆☆☆ SƠ CẤP : 5 NONE : 60 ALL : 93

참외 : 색이 노랗고 단맛이 나며 주로 여름에 먹는 열매. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DƯA LÊ: Trái có màu vàng và vị ngọt, chủ yếu ăn vào mùa hè.

출입 (出入) : 사람이 어떤 곳을 드나듦. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ RA VÀO: Việc con người ra vào nơi nào đó.

처음 : 차례나 시간상으로 맨 앞. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐẦU TIÊN; LẦN ĐẦU TIÊN: Trước hết về thứ tự hay thời gian.

칠월 (七月) : 일 년 열두 달 가운데 일곱째 달. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THÁNG BẢY: Tháng thứ bảy trong một năm mười hai tháng.

치약 (齒藥) : 이를 닦는 데 쓰는 약. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KEM ĐÁNH RĂNG: Loại thuốc dùng vào việc đánh răng.

취업 (就業) : 일정한 직업을 얻어 직장에 나감. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TÌM ĐƯỢC VIỆC, SỰ CÓ VIỆC LÀM: Việc có được nghề nghiệp nhất định và đi làm việc.

차이 (差異) : 서로 같지 않고 다름. 또는 서로 다른 정도. ☆☆ Danh từ
🌏 SƯ KHÁC BIỆT; ĐỘ CHÊNH LỆCH: Sự không giống nhau và khác nhau. Hoặc mức độ khác nhau.

체온 (體溫) : 몸의 온도. ☆☆ Danh từ
🌏 NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ: Nhiệt độ của cơ thể.

차원 (次元) : 사물을 보거나 생각하는 입장. 또는 어떤 생각이나 의견을 이루는 사상이나 학문의 수준. ☆☆ Danh từ
🌏 GÓC ĐỘ, MỨC: Lập trường suy nghĩ hay xem xét sự vật. Hoặc trình độ học vấn hay tư tưởng tạo thành ý kiến hay suy nghĩ nào đó.

참여 (參與) : 여러 사람이 같이 하는 어떤 일에 끼어들어 함께 일함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THAM DỰ: Việc can dự vào công việc nào đó mà nhiều người cùng làm và cùng làm việc.

책임 (責任) : 맡은 일이나 의무. ☆☆ Danh từ
🌏 TRÁCH NHIỆM: Nghĩa vụ hay công việc mà ai đó phụ trách.

출연 (出演) : 무대나 영화, 방송 등에 나와 연기나 연주를 함. ☆☆ Danh từ
🌏 TRÌNH DIỄN, BIỂU DIỄN: Xuất hiện trên sân khấu, phim ảnh hay phát thanh truyền hình và diễn xuất hoặc diễn tấu.

촬영 (撮影) : 사람, 사물, 풍경 등을 사진이나 영화로 찍음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ QUAY PHIM, SỰ CHỤP ẢNH: Việc quay thành phim hay chụp ảnh con người, sự vật, phong cảnh...

추억 (追憶) : 지나간 일을 생각함. 또는 그런 생각이나 일. ☆☆ Danh từ
🌏 HỒI ỨC, KÍ ỨC: Sự nghĩ đến việc đã qua. Hoặc suy nghĩ hay việc như vậy.

추위 : 주로 겨울철의 추운 기운이나 추운 날씨. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI LẠNH: Thời tiết lạnh hay khí trời lạnh chủ yếu vào mùa đông.

취약 (脆弱) : 일을 진행하는 상황이나 환경이 탄탄하지 못하고 약함. Danh từ
🌏 SỰ THẤP KÉM, SỰ YẾU KÉM: Tình hình hay hoàn cảnh tiến hành công việc không vững mạnh mà yếu kém.

취임 (就任) : 새로 맡은 일을 수행하기 위해 맡은 자리에 처음으로 나아감. Danh từ
🌏 NHẬM CHỨC: Vào vị trí đảm nhiệm lần đầu để thi hành một nhiệm vụ mới được giao.

치아 (齒牙) : 음식물을 씹는 일을 하는 기관. Danh từ
🌏 RĂNG: Cơ quan thực hiện việc nhai thức ăn.

치욕 (恥辱) : 욕되고 창피스러움. Danh từ
🌏 SỰ SỈ NHỤC: Điều nhục nhã và xấu hổ.

치유 (治癒) : 치료하여 병을 낫게 함. Danh từ
🌏 SỰ CHỮA KHỎI: Sự chữa trị để làm cho thuyên giảm bệnh.

착용 (着用) : 옷이나 신발 등을 입거나 신거나 함. Danh từ
🌏 (SỰ) MẶC, MANG, ĐỘI: Việc khoác áo hay mang giày dép...

창업 (創業) : 나라나 왕조 등을 처음으로 세움. Danh từ
🌏 SỰ SÁNG LẬP: Việc dựng nên đất nước hay triều đại lần đầu tiên.

채용 (採用) : 사람을 뽑아서 씀. Danh từ
🌏 SỰ TUYỂN DỤNG: Việc chọn ra và dùng người.

천연 (天然) : 사람의 힘을 보태지 않은 자연 그대로의 상태. Danh từ
🌏 THIÊN NHIÊN: Trạng thái hoàn toàn tự nhiên không có sức mạnh của con người.

치안 (治安) : 사회의 안전과 질서를 유지함. Danh từ
🌏 SỰ GIỮ AN NINH, TRỊ AN: Việc duy trì an toàn và trật tự của xã hội.

착오 (錯誤) : 착각을 하여 생각이나 행동을 잘못함. 또는 그런 잘못. Danh từ
🌏 SỰ SAI LẦM, SỰ NHẦM LẪN: Việc hiểu lầm rồi suy nghĩ hoặc hành động sai. Hoặc sự sai sót ấy.

체육 (體育) : 운동을 통해 몸을 튼튼하게 만드는 일. 또는 그런 목적으로 하는 운동. Danh từ
🌏 THỂ DỤC, THỂ DỤC THỂ THAO: Việc làm cho cơ thể rắn chắc thông qua vận động. Hoặc sự vận động với mục đích đó.

초원 (草原) : 풀이 난 들판. Danh từ
🌏 THẢO NGUYÊN: Cánh đồng mà cỏ mọc.

초월 (超越) : 현실적이고 정상적인 한계를 뛰어넘음. Danh từ
🌏 SỰ SIÊU VIỆT: Việc vượt qua giới hạn mang tính hiện thực và bình thường.

총액 (總額) : 모두 합한 전체 액수. Danh từ
🌏 TỔNG SỐ TIỀN: Toàn bộ số tiền được gộp cả lại.

최악 (最惡) : 여럿 가운데서 가장 나쁨. Danh từ
🌏 SỰ XẤU NHẤT, SỰ TỒI TỆ NHẤT, SỰ KINH KHỦNG NHẤT: Sự xấu xa nhất trong nhiều thứ.

추이 (推移) : 시간이 지나면서 일이나 상황이 변함. 또는 그 변하는 모습. Danh từ
🌏 DIỄN BIẾN: Việc thời gian đi qua và sự việc hay tình huống thay đổi. Hoặc hình ảnh thay đổi như vậy.

침입 (侵入) : 남의 땅이나 나라, 권리, 재산 등을 범하여 들어가거나 들어옴. Danh từ
🌏 SỰ XÂM NHẬP: Sự xâm nhập, tiến vào và xâm phạm đến tài sản, quyền lợi, quốc gia hay đất đai của người khác.

충언 (忠言) : 남이 잘못을 고치도록 진심으로 타이르는 말. Danh từ
🌏 LỜI KHUYÊN: Lời nói khuyên răn chân thành để người khác sửa chữa sai lầm.

충원 (充員) : 모자라거나 필요한 인원수를 채움. Danh từ
🌏 SỰ BỔ SUNG NHÂN SỰ: Sự làm đầy đủ lượng người cần thiết hay còn thiếu.

충일 (充溢) : 가득 차서 넘침. Danh từ
🌏 SỰ ĐẦY TRÀN, SỰ TRÀN NGẬP: Sự đầy kín nên tràn ra.

치어 (稚魚) : 알에서 깬 지 얼마 되지 않은 어린 물고기. Danh từ
🌏 CÁ MỚI NỞ: Cá con vừa ra khỏi trứng chưa bao lâu.

치열 (齒列) : 이가 줄지어 박혀 있는 모양. Danh từ
🌏 HÀNG RĂNG: Hình ảnh răng mọc xếp thành hàng.

치읓 : 한글 자모 ‘ㅊ’의 이름. Danh từ
🌏 CHI-EUT: Tên của chữ cái 'ㅊ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.

추앙 (推仰) : 높이 받들어 존경함. Danh từ
🌏 SỰ TÔN SÙNG, SỰ TÔN KÍNH, SỰ SÙNG BÁI: Sự đề cao và tôn kính.

출어 (出漁) : 고기잡이배가 물고기를 잡으러 나감. Danh từ
🌏 RA KHƠI: Việc thuyền đánh cá đi bắt cá.

차양 (遮陽) : 햇볕이나 비를 막기 위해 처마나 창문 끝에 덧붙이는 물건. Danh từ
🌏 MÁI CHE, MÁNG CHE: Vật gắn kèm vào cuối cửa sổ hay mái hiên để ngăn mưa hay ánh nắng.

차익 (差益) : 물건을 사고판 결과나 가격, 시세의 변동으로 생기는 이익. Danh từ
🌏 TIỀN LÃI, TIỀN CHÊNH LỆCH, TIỀN LỜI: Lợi ích phát sinh do biến động thời giá, giá cả hay kết quả mua bán hàng hoá.

차입 (借入) : 돈이나 물건을 외부에서 빌림. Danh từ
🌏 SỰ VAY, SỰ VAY MƯỢN: Việc vay mượn tiền hay đồ vật từ bên ngoài.

찬양 (讚揚) : 아름답고 훌륭함을 드러내어 크게 기리고 칭찬함. Danh từ
🌏 SỰ TÁN DƯƠNG: Sự ca ngợi và ngợi khen mạnh mẽ, thể hiện sự tuyệt diệu và đẹp đẽ.

천애 (天涯) : (비유적으로) 하늘의 끝처럼 아득하게 멀리 떨어져 있는 곳. Danh từ
🌏 Ở TẬN CHÂN TRỜI: (cách nói ẩn dụ) Nơi cách xa vời vợi như điểm cuối của bầu trời.

찻잎 (茶 잎) : 물을 부어 차를 우려 마실 수 있는 잎. Danh từ
🌏 LÁ CHÈ, LÁ TRÀ: Lá có thể uống được bằng cách đổ nước vào ngâm trà.

초입 (初入) : 문이나 길 등에 들어가는 입구 주변. Danh từ
🌏 LỐI VÀO: Xung quanh lối dẫn vào cửa hay con đường.

처우 (處遇) : 형편과 처지에 맞춰 대우함. 또는 그런 대우. Danh từ
🌏 SỰ ĐÃI NGỘ, SỰ ĐỐI XỬ: Việc đối đãi đúng với tình hình hay hoàn cảnh. Hoặc sự đối đãi đó.

철인 (鐵人) : 몸이나 힘이 무쇠처럼 강한 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI THÉP: Người có thân hình hoặc sức mạnh mạnh mẽ giống như gang thép.

청약 (請約) : 일정한 내용의 계약을 이루는 것을 목적으로 하는 일방적이고 확정적인 의사 표시. Danh từ
🌏 SỰ CHẤP THUẬN, SỰ XÁC ĐỊNH THAM GIA HỢP ĐỒNG: Sự thể hiện ý định mang tính xác nhận và đơn phương nhằm mục đích sẽ thực hiện hợp đồng với nội dung nhất định.

청운 (靑雲) : 푸른 빛깔의 구름. Danh từ
🌏 MÂY XANH, THANH VÂN: Mây có sắc xanh.

출원 (出願) : 원서나 신청서를 냄. Danh từ
🌏 SỰ ĐĂNG KÍ: Sự nộp đơn đăng kí hoặc đơn xin.

체액 (體液) : 피, 림프, 뇌척수액 등 동물의 몸속에 있는 혈관이나 조직의 사이를 채우고 있는 액체. Danh từ
🌏 DỊCH THỂ, CHẤT DỊCH: Chất lỏng xen vào giữa các cơ quan hay huyết quản có trong cơ thể của động vật như máu, bạch huyết, dịch não...

체열 (體熱) : 사람이나 동물의 몸에서 나는 열. Danh từ
🌏 THÂN NHIỆT: Nhiệt phát ra từ cơ thể của con người hay động vật.

체위 (體位) : 어떤 일을 할 때의 몸의 일정한 자세. Danh từ
🌏 TƯ THẾ: Tư thế nhất định của cơ thể khi làm việc nào đó.

초야 (初夜) : 신랑과 신부가 결혼하여 처음으로 함께 자는 밤. Danh từ
🌏 ĐÊM ĐẦU TIÊN, ĐÊM TÂN HÔN: Đêm đầu tiên mà chú rể và cô dâu sau khi thành hôn ngủ chung với nhau.

층위 (層位) : 학문이나 사상 등에서 어떤 종류의 요소가 전체 구조에서 가지는 위치. Danh từ
🌏 CẤP BẬC, CẤP ĐỘ: Vị trí của yếu tố thuộc về thể loại nào đó chiếm giữ trong cấu trúc tổng thể của học vấn hay tư tưởng v.v...

차용 (借用) : 돈이나 물건 등을 빌려서 씀. Danh từ
🌏 SỰ MƯỢN DÙNG, SỰ VAY MƯỢN: Việc mượn và dùng tiền bạc hay đồ vật...

착안 (着眼) : 무엇을 주의 깊게 보아 일을 이루기 위한 실마리를 잡음. Danh từ
🌏 SỰ TẬP TRUNG, SỰ LƯU Ý, SỰ NHẤN MẠNH: Việc chú ý kĩ cái gì đó rồi nắm bắt căn bản để tạo nên công việc.

초연 (初演) : 연극이나 무용 등의 공연을 처음으로 무대에 올려 관객에게 보임. 또는 그 공연. Danh từ
🌏 SỰ BIỂU DIỄN LẦN ĐẦU; VỞ DIỄN ĐẦU TIÊN: Việc lần đầu tiên biểu diễn trên sân khấu cho khán giả xem vở kịch hay múa...Hoặc sự công diễn ấy.

창안 (創案) : 전에 없던 물건이나 방법 등을 처음으로 생각해 냄. 또는 그런 생각이나 방법. Danh từ
🌏 SỰ KHỞI XƯỚNG, SỰ PHÁT MINH, PHÁT MINH, NGUỒN GỐC, CĂN NGUYÊN: Việc nghĩ ra sự vật hay phương pháp nào đó chưa từng có trong lịch sử. Hoặc suy nghĩ hay phương pháp đó.

창의 (創意) : 지금까지 없던 새로운 것을 생각해 냄. 또는 그런 생각. Danh từ
🌏 SỰ SÁNG TẠO, SỰ SÁNG CHẾ, Ý TƯỞNG, SÁNG KIẾN: Sự nghĩ ra cái mới mà chưa từng có từ trước tới nay. Hoặc suy nghĩ như vậy.

청원 (請願) : 어떤 일이 이루어지도록 요청하고 원함. Danh từ
🌏 SỰ THỈNH NGUYỆN, SỰ THỈNH CẦU: Sự yêu cầu và mong muốn cho việc nào đó được thực hiện.

청유 (請誘) : 말하는 사람이 듣는 사람에게 어떤 것을 같이 하자고 요청함. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 SỰ ĐỀ NGHỊ, SỰ RỦ RÊ, SỰ MỜI RỦ, SỰ THỈNH DỤ: Việc người nói yêu cầu người nghe cùng làm điều nào đó. Hoặc việc như vậy.

체언 (體言) : 문장에서 명사, 대명사, 수사와 같이 문장의 주어나 목적어 등의 기능을 하는 말. Danh từ
🌏 THỂ TỪ: Từ có chức năng làm chủ ngữ hay tân ngữ ...trong câu, như danh từ, đại từ, số từ.

체인 (chain) : 쇠로 만든 고리를 여러 개 이어서 만든 줄. Danh từ
🌏 DÂY XÍCH: Dây làm bằng sắt, nối một số vòng với nhau tạo thành.

초안 (草案) : 원고나 문서 등을 처음 대강 적음. 또는 그 원고나 문서. Danh từ
🌏 BẢN THẢO: Việc viết đại khái lần đầu những cái như văn bản hay bài viết. Hoặc văn bản, bài viết đó.

초야 (草野) : 매우 으슥하고 외진 시골. Danh từ
🌏 THÔN DÃ: Miền quê rất hiu quạnh và heo hút.

초엽 (初葉) : 한 시대를 처음, 가운데, 끝의 세 부분으로 나눌 때 그 처음 부분. Danh từ
🌏 THỜI KỲ ĐẦU, HỒI ĐẦU: Phần đầu tiên khi chia một thời đại thành ba phần đầu, giữa và cuối.

초유 (初有) : 처음으로 있음. Danh từ
🌏 (SỰ) CÓ TRƯỚC TIÊN: Việc có lần đầu tiên.

초유 (初乳) : 아기를 낳은 후에 며칠간 나오는 젖. Danh từ
🌏 SỮA NON, SỮA ĐẦU: Sữa tuông ra trong mấy ngày đầu sau khi sinh em bé.

초인 (超人) : 사람이라고 생각할 수 없을 만큼 아주 뛰어난 능력을 가진 사람. Danh từ
🌏 SIÊU NHÂN: Người có năng lực rất xuất sắc tới mức không thể nghĩ là người được.

초임 (初任) : 처음으로 어떤 직위나 직무를 맡음. 또는 그 직위나 직무. Danh từ
🌏 SỰ MỚI ĐẢM NHẬN, SỰ MỚI ĐẢM NHIỆM, SỰ ĐẢM NHẬN MỚI, SỰ ĐẢM NHIỆM MỚI: Việc nhận chức vụ hay nhiệm vụ nào đó lần đầu tiên. Hoặc chức vụ hay nhiệm vụ ấy.

촌음 (寸陰) : 매우 짧은 시간. Danh từ
🌏 KHOẢNH KHẮC, THỜI KHẮC: Khoảng thời gian rất ngắn.

총아 (寵兒) : 특별히 많은 사랑을 받는 사람. Danh từ
🌏 CON CƯNG: Người được yêu thương đặc biệt nhiều.

총알 (銃 알) : 총을 쏘았을 때에 총구멍에서 나와 목표물을 맞히는 작은 쇳덩이. Danh từ
🌏 VIÊN ĐẠN: Viên sắt nhỏ, đi ra từ nòng súng và nhắm trúng mục tiêu.

총애 (寵愛) : 유난히 귀여워하고 사랑함. Danh từ
🌏 SỰ SỦNG ÁI: Sự quý mến và yêu thương một cách đặc biệt.

총의 (總意) : 구성원 전체의 공통된 의견. Danh từ
🌏 Ý KIẾN TỔNG THỂ, Ý CHUNG: Ý kiến chung của toàn thể các thành viên.

차압 (差押) : → 압류 Danh từ
🌏

축원 (祝願) : 원하는 대로 이루어지기를 마음속으로 바람. Danh từ
🌏 SỰ ƯỚC NGUYỆN, SỰ MONG ƯỚC: Sự cầu mong sẽ đạt được như mong muốn một cách thầm kín.

추악 (醜惡) : 더럽고 악함. Danh từ
🌏 SỰ ĐÊ TIỆN, SỰ ĐỂU GIẢ, SỰ HÈN HẠ: Sự độc ác và bẩn thỉu.

추월 (追越) : 뒤에 있던 것이 앞의 것을 앞질러서 먼저 나아감. Danh từ
🌏 SỰ VƯỢT MẶT, SỰ VƯỢT QUA: Việc cái ở đằng sau bỏ qua cái ở phía trước và tiến lên trước.

차일 (遮日) : 햇볕을 가리기 위하여 치는 포장. Danh từ
🌏 TẤM CHE NẮNG, BẠT CHE NẮNG: Vật bao bọc được dựng lên để che nắng.

출연 (出捐) : 돈이나 물건을 내어 도와줌. Danh từ
🌏 SỰ ĐÓNG GÓP: Sự đưa tiền hay đồ vật ra để giúp đỡ.

출옥 (出獄) : 형벌을 받는 기간을 마치고 감옥에서 석방되어 나옴. Danh từ
🌏 SỰ RA TÙ: Sự kết thúc thời gian chịu hình phạt và được phóng thích ra khỏi nhà tù.

차액 (差額) : 차이가 나는 돈의 액수. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN CHÊNH LỆCH, SỐ TIỀN VÊNH: Con số của khoản tiền có chênh lệch.

친일 (親日) : 일본을 가깝게 여기어 친하게 지냄. Danh từ
🌏 SỰ THÂN NHẬT: Sự thân thiết và gần gũi với Nhật Bản.

철인 (哲人) : 사리에 밝고 인격이 훌륭한 사람. Danh từ
🌏 NHÀ THỐNG THÁI, NGƯỜI TÀI BA: Người có nhân cách tuyệt vời và sáng suốt trong mọi việc.

철야 (徹夜) : 어떤 일 때문에 잠을 자지 않고 밤을 보냄. Danh từ
🌏 SỰ THỨC TRẮNG ĐÊM: Sự không ngủ mà thức đêm vì việc nào đó.

측은 (惻隱) : 가엾고 불쌍함. Danh từ
🌏 LÒNG TRẮC ẨN, SỰ THẤY TỘI NGHIỆP: Sự tội nghiệp và đáng thương.

체외 (體外) : 몸의 밖. Danh từ
🌏 NGOÀI CƠ THỂ: Bên ngoài cơ thể.

총원 (總員) : 전체 사람의 수. Danh từ
🌏 TỔNG SỐ NGƯỜI: Toàn thể số người.


:
Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả trang phục (110) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (76) Văn hóa đại chúng (82) Tôn giáo (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Nói về lỗi lầm (28) Đời sống học đường (208) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thời gian (82) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn luận (36) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Biểu diễn và thưởng thức (8) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)