🌟 실리적 (實利的)

Định từ  

1. 실제로 이익을 얻는.

1. MANG TÍNH THIẾT THỰC, MANG TÍNH HỮU DỤNG: Đạt được lợi ích trong thực tế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 실리적 성과.
    Practical performance.
  • 실리적 연구.
    Practical study.
  • 실리적 조건.
    Practical conditions.
  • 실리적 차원.
    A practical dimension.
  • 실리적 측면.
    Practical aspects.
  • 실리적 판단.
    Practical judgment.
  • 그 변호사는 실리적 사고방식이 발달하여 원하는 것을 얻어내는 재주가 뛰어나다.
    The lawyer has a knack for developing practical ways of thinking and getting what he wants.
  • 싼 가격에 좋은 물건을 사고자 하는 소비자들의 실리적 선택에 의해 가격 비교 서비스가 생겨났다.
    Price comparison services were created by consumers' practical choice to buy good goods at low prices.
  • 비영리 단체는 일반 기업이랑 뭐가 다른 거예요?
    What's the difference between a non-profit organization and a regular company?
    일반 기업과는 달리 실리적 목적을 가지고 있지 않지요.
    Unlike the average company, it has no practical purpose.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 실리적 (실리적)
📚 Từ phái sinh: 실리(實利): 실제로 얻는 이익.

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (119) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Du lịch (98) Sở thích (103) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt trong ngày (11) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Yêu đương và kết hôn (19) Sức khỏe (155) Chế độ xã hội (81) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (82) Tình yêu và hôn nhân (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thông tin địa lí (138) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (255) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả trang phục (110) Thể thao (88) Hẹn (4)