🌟 -는답니까

vĩ tố  

1. (아주높임으로) 어떤 사실이 주어진 것으로 생각하고 그 사실에 대한 강한 긍정이나 부정에 대하여 의문을 나타내는 종결 어미.

1. VẬY?: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi vấn khi khẳng định hay phủ định mạnh mẽ sự việc nào đó được nghĩ rằng đã có sẵn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이렇게 맛이 없는 음식을 누가 먹는답니까?
    Who's going to eat this tasteless food?
  • 아니, 얼굴 좀 쳐다보면 어디가 닳는답니까?
    No, what wears out when you look at me?
  • 사람들이 북적대는 시내 한복판에서 어린아이를 어떻게 찾는답니까?
    How do you find a child in the middle of a crowded city?
  • 서울로 올라간 지가 한참 되었는데 민준이는 왜 연락이 늦는답니까?
    It's been a while since i went up to seoul, but why is minjun late to contact me?
    그러게. 무슨 일이 생겼나?
    Yeah. what happened?
Từ tham khảo -ㄴ답니까: (아주높임으로) 어떤 사실이 주어진 것으로 생각하고 그 사실에 대한 강한 긍…
Từ tham khảo -답니까: (아주높임으로) 어떤 사실이 주어진 것으로 생각하고 그 사실에 대한 강한 긍정…
Từ tham khảo -랍니까: (아주높임으로) 어떤 사실이 주어진 것으로 생각하고 그 사실에 대한 강한 긍정…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Sở thích (103) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả vị trí (70) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi món (132) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (52) Hẹn (4) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình (57) Việc nhà (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thời gian (82) Mua sắm (99) Thời tiết và mùa (101) Gọi điện thoại (15) Văn hóa ẩm thực (104) Lịch sử (92) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả tính cách (365) Thể thao (88) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) So sánh văn hóa (78)