🌟 -는답니까

vĩ tố  

1. (아주높임으로) 어떤 사실이 주어진 것으로 생각하고 그 사실에 대한 강한 긍정이나 부정에 대하여 의문을 나타내는 종결 어미.

1. VẬY?: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi vấn khi khẳng định hay phủ định mạnh mẽ sự việc nào đó được nghĩ rằng đã có sẵn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이렇게 맛이 없는 음식을 누가 먹는답니까?
    Who's going to eat this tasteless food?
  • Google translate 아니, 얼굴 좀 쳐다보면 어디가 닳는답니까?
    No, what wears out when you look at me?
  • Google translate 사람들이 북적대는 시내 한복판에서 어린아이를 어떻게 찾는답니까?
    How do you find a child in the middle of a crowded city?
  • Google translate 서울로 올라간 지가 한참 되었는데 민준이는 왜 연락이 늦는답니까?
    It's been a while since i went up to seoul, but why is minjun late to contact me?
    Google translate 그러게. 무슨 일이 생겼나?
    Yeah. what happened?
Từ tham khảo -ㄴ답니까: (아주높임으로) 어떤 사실이 주어진 것으로 생각하고 그 사실에 대한 강한 긍…
Từ tham khảo -답니까: (아주높임으로) 어떤 사실이 주어진 것으로 생각하고 그 사실에 대한 강한 긍정…
Từ tham khảo -랍니까: (아주높임으로) 어떤 사실이 주어진 것으로 생각하고 그 사실에 대한 강한 긍정…

-는답니까: -neundamnikka,というんですか【と言うんですか】,,,ـىْدابْنِيقا,,vậy?,...หรือครับ(คะ),-kah,,(无对应词汇),

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Nói về lỗi lầm (28) Thông tin địa lí (138) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Xem phim (105) Hẹn (4) Giáo dục (151) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình (57) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kiến trúc, xây dựng (43) So sánh văn hóa (78) Sở thích (103) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói ngày tháng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Việc nhà (48) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (76) Tôn giáo (43) Lịch sử (92)