🌟 충원 (充員)

Danh từ  

1. 모자라거나 필요한 인원수를 채움.

1. SỰ BỔ SUNG NHÂN SỰ: Sự làm đầy đủ lượng người cần thiết hay còn thiếu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교사 충원.
    More teachers.
  • 선수 충원.
    Recruitment of players.
  • 인력 충원.
    Recruitment of personnel.
  • 직원 충원.
    Full staff.
  • 충원이 완료되다.
    The filling is completed.
  • 충원을 준비하다.
    Prepare to fill.
  • 기자 지망생들이 많아서 방송국에서는 기자 충원에 어려움이 없었다.
    There were so many aspiring reporters that the station had no difficulty filling reporters.
  • 대표 팀의 빈자리를 메우기 위해 선수 충원이 이루어질 예정이다.
    There will be more players to fill the vacancy of the national team.
  • 선거를 돕는 봉사자의 인원 충원이 끝났습니까?
    Are we done recruiting volunteers to help the election?
    아니요. 아직 모집 중입니다.
    No. we're still recruiting.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 충원 (충원)
📚 Từ phái sinh: 충원하다(充員하다): 모자라거나 필요한 인원수를 채우다.

🗣️ 충원 (充員) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Vấn đề xã hội (67) Sở thích (103) Hẹn (4) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chính trị (149) Sử dụng bệnh viện (204) Thể thao (88) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Triết học, luân lí (86) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tính cách (365) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (52) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (82) Cảm ơn (8) Giáo dục (151) Gọi món (132) Cách nói thời gian (82) Mua sắm (99) Cách nói ngày tháng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả ngoại hình (97)