🌟 취학 (就學)

  Danh từ  

1. 교육을 받기 위해 학교에 들어감.

1. SỰ VÀO HỌC: Sự vào nhập trường để được học tập.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 취학 대상.
    School subject.
  • 취학 아동.
    School children.
  • 취학 연령.
    School age.
  • 취학 준비.
    Preparing for school.
  • 취학이 미루어지다.
    School is delayed.
  • 취학을 하다.
    Go to school.
  • 보건소가 취학 전 유아를 위한 건강 체험 활동을 마련했다.
    The health center has prepared health experience activities for pre-school infants.
  • 취학 통지서를 받으니 우리 아이가 다 컸다는 생각이 들었다.
    When i got the school notice, i thought my child was all grown up.
  • 아버지는 아이가 아직 어리다고 생각해 취학 유예를 신청했다.
    The father thought the child was still young, so he applied for a stay of school.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 취학 (취ː학) 취학이 (취ː하기) 취학도 (취ː학또) 취학만 (취ː항만)
📚 Từ phái sinh: 취학하다(就學하다): 교육을 받기 위해 학교에 들어가다.
📚 thể loại: Hành vi giảng dạy học tập   Giáo dục  

🗣️ 취학 (就學) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Gọi điện thoại (15) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xin lỗi (7) Hẹn (4) Giải thích món ăn (78) Tâm lí (191) Diễn tả ngoại hình (97) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chế độ xã hội (81) Chính trị (149) Triết học, luân lí (86) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi món (132) Lịch sử (92) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Du lịch (98) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (119) Việc nhà (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (23) Xem phim (105)