🌟 청솔 (靑 솔)

Danh từ  

1. 사계절 내내 잎이 푸른 소나무.

1. CÂY THÔNG XANH: Cây thông lá xanh suốt bốn mùa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 청솔 한 그루.
    One chungsol.
  • 청솔 잎.
    Blue pine leaves.
  • 청솔 향기.
    Blue pine scent.
  • 청솔이 자라다.
    Blue sols grow.
  • 청솔을 심다.
    Plant a denim brush.
  • 청솔 위에 얹힌 눈이 후드득 소리를 내며 떨어졌다.
    The snow on the top of the denim fell with a whispers.
  • 매서운 겨울바람을 맞으며 청솔 한 그루가 꼿꼿이 서 있다.
    A cheongsol stands upright in the bitter winter wind.
  • 저기 다람쥐 봐.
    Look at that squirrel over there.
    청솔을 오르내리며 솔방울을 모으고 있구나.
    You are gathering pine cones up and down the cheongsol.
Từ đồng nghĩa 청송(靑松): 사계절 내내 잎이 푸른 소나무.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 청솔 (청솔)

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thông tin địa lí (138) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mua sắm (99) Hẹn (4) Nói về lỗi lầm (28) Du lịch (98) Luật (42) Việc nhà (48) Đời sống học đường (208) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề xã hội (67) Sức khỏe (155) So sánh văn hóa (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kiến trúc, xây dựng (43) Triết học, luân lí (86) Diễn tả trang phục (110) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Trao đổi thông tin cá nhân (46)