🌟 친근감 (親近感)

  Danh từ  

1. 사이가 매우 가까운 느낌.

1. CẢM GIÁC THÂN THIỆN, CẢM GIÁC GẦN GŨI: Cảm giác mối quan hệ rất gần gũi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 오랜 친근감.
    A long-standing familiarity.
  • 친근감이 들다.
    Feeling friendly.
  • 친금감이 생기다.
    Become paternalistic.
  • 친근감을 가지다.
    Be friendly.
  • 친근감을 느끼다.
    Feel friendly.
  • 친근감을 보이다.
    Show friendliness.
  • 친근감을 주다.
    Give friendliness.
  • 나는 그를 처음 보았는데도 마치 오래 알고 지낸 사람처럼 이상하게 친근감이 들었다.
    I saw him for the first time and felt strangely familiar as if i had known him for a long time.
  • 지수는 서로 처음 보는 자리인데도 어색해하지 않고 나에게 반말을 하며 친근감 있게 대했다.
    Jisoo didn't feel awkward even though it was their first time seeing each other, but spoke informally to me and treated me friendly.
  • 나 처음 봤을 때 어땠어?
    How was it when you first saw me?
    친오빠를 만난 것처럼 친근감이 느껴졌어요.
    I felt like i met my brother.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 친근감 (친근감)
📚 thể loại: Tình cảm   Diễn tả tính cách  

Start

End

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình (57) Khoa học và kĩ thuật (91) Thể thao (88) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xem phim (105) Du lịch (98) Chính trị (149) Việc nhà (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Chế độ xã hội (81) Kinh tế-kinh doanh (273) Giải thích món ăn (119) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Ngôn luận (36) Sức khỏe (155) Mua sắm (99) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Xin lỗi (7) Tâm lí (191) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả trang phục (110)