🌟 -ㄴ대

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 앞의 말이 나타내는 사실에 대하여 강하게 부정하거나 의문을 제기할 때 쓰는 종결 어미.

1. LÀM SAO MÀ, LÀM THẾ NÀO MÀ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi đưa ra sự nghi vấn hay phủ định mạnh mẽ về sự việc mà từ ngữ phía trước thể hiện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 요즘 누가 그렇게 힘든 일을 한대?
    Who's doing such a hard job these days?
  • 이렇게 시끄러운데 어떻게 영화를 본대?
    How'd he watch a movie when it's so noisy?
  • 한참이 지났는데 지수는 왜 이렇게 안 온대?
    It's been a while. why isn't jisoo coming?
  • 부장님은 왜 저렇게 화를 내신대?
    Why is the manager so angry?
    나도 잘 몰라. 다들 눈치만 보고 있어.
    I don't know. everyone's just looking around.
Từ tham khảo -는대: (두루낮춤으로) 앞의 말이 나타내는 사실에 대하여 강하게 부정하거나 의문을 제기…
Từ tham khảo -대: (두루낮춤으로) 앞의 말이 나타내는 사실에 대하여 강하게 부정하거나 의문을 제기할…
Từ tham khảo -래: (두루낮춤으로) 앞의 말이 나타내는 사실에 대하여 강하게 부정하거나 의문을 제기할…

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cảm ơn (8) Ngôn ngữ (160) Việc nhà (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tìm đường (20) Cách nói ngày tháng (59) Tôn giáo (43) Ngôn luận (36) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chế độ xã hội (81) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giáo dục (151) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sở thích (103) Tình yêu và hôn nhân (28) Chính trị (149) Thông tin địa lí (138) Cách nói thời gian (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt trong ngày (11) Sức khỏe (155) Vấn đề xã hội (67)