🌟 -ㄴ대

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 앞의 말이 나타내는 사실에 대하여 강하게 부정하거나 의문을 제기할 때 쓰는 종결 어미.

1. LÀM SAO MÀ, LÀM THẾ NÀO MÀ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi đưa ra sự nghi vấn hay phủ định mạnh mẽ về sự việc mà từ ngữ phía trước thể hiện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 요즘 누가 그렇게 힘든 일을 한대?
    Who's doing such a hard job these days?
  • Google translate 이렇게 시끄러운데 어떻게 영화를 본대?
    How'd he watch a movie when it's so noisy?
  • Google translate 한참이 지났는데 지수는 왜 이렇게 안 온대?
    It's been a while. why isn't jisoo coming?
  • Google translate 부장님은 왜 저렇게 화를 내신대?
    Why is the manager so angry?
    Google translate 나도 잘 몰라. 다들 눈치만 보고 있어.
    I don't know. everyone's just looking around.
Từ tham khảo -는대: (두루낮춤으로) 앞의 말이 나타내는 사실에 대하여 강하게 부정하거나 의문을 제기…
Từ tham khảo -대: (두루낮춤으로) 앞의 말이 나타내는 사실에 대하여 강하게 부정하거나 의문을 제기할…
Từ tham khảo -래: (두루낮춤으로) 앞의 말이 나타내는 사실에 대하여 강하게 부정하거나 의문을 제기할…

-ㄴ대: -ndae,そうだ。って,,,,,làm sao mà, làm thế nào mà,...ล่ะ, ...ล่ะเนี่ย,benarkah, mengapa, kok,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Lịch sử (92) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi món (132) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chào hỏi (17) Thể thao (88) Mua sắm (99) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả tính cách (365) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (255) Cảm ơn (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn luận (36) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình (57) Tâm lí (191) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)