🌟 -라니

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 뜻밖의 사실에 놀라서 되묻거나 감탄할 때 쓰는 종결 어미.

1. ĐẤY, SAO LẠI: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi ngạc nhiên về sự việc bất ngờ nên hỏi lại hoặc cảm thán.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 네가 몇 년 동안 찾던 사람이 바로 나라니!
    I'm the one you've been looking for for years!
  • 이렇게 양도 많고 맛있는 음식이 천 원이라니!
    1,000 won for such a large and delicious meal!
  • 지수는 아직 어려 보이는데 벌써 아이가 둘이라니!
    Jisoo looks young, but she already has two children!
  • 평소에 나를 많이 도와주셨던 분이 너희 어머니시라니!
    It's your mother who used to help me a lot!
    참 신기하다. 그러고 보면 세상 참 좁구나.
    That's amazing. come to think of it, it's a small world.
Từ tham khảo -ㄴ다니: (두루낮춤으로) 뜻밖의 사실에 놀라서 되묻거나 감탄할 때 쓰는 종결 어미.
Từ tham khảo -는다니: (두루낮춤으로) 뜻밖의 사실에 놀라서 되묻거나 감탄할 때 쓰는 종결 어미.
Từ tham khảo -다니: (두루낮춤으로) 뜻밖의 사실에 놀라서 되묻거나 감탄할 때 쓰는 종결 어미.

📚 Annotation: ‘이다’, ‘아니다’ 또는 ‘-으시-’, ‘-더-’, ‘-으리-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt công sở (197) Chế độ xã hội (81) Cảm ơn (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa đại chúng (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Đời sống học đường (208) Vấn đề xã hội (67) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tâm lí (191) Cách nói thứ trong tuần (13) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình (57) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mối quan hệ con người (52) Vấn đề môi trường (226) Ngôn ngữ (160) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thời gian (82) So sánh văn hóa (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả vị trí (70) Thời tiết và mùa (101) Gọi món (132)