🌟 철자법 (綴字法)

Danh từ  

1. 한 언어를 글자로 적을 때에 지켜야 하는 정해진 규칙.

1. PHÉP CHÍNH TẢ, CÁCH GHÉP VẦN: Quy tắc phải tuân theo khi ghi lại một ngôn ngữ bằng chữ viết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 한국어 철자법.
    Korean spelling.
  • 철자법이 틀리다.
    Wrong spelling.
  • 철자법을 모르다.
    Do not know how to spell.
  • 철자법을 알다.
    Know how to spell.
  • 철자법에 맞다.
    Spell it.
  • 철자법에 어긋나다.
    Out of spelling.
  • 그는 철자법을 잘 몰라서 글을 틀리게 쓴다.
    He is not good at spelling, so he writes wrong.
  • 나는 철자법이 무수히 어긋난 원고를 두 시간 동안 고쳤다.
    I fixed the manuscript for two hours that was infinitely out of spelling.
  • 선생님, 답을 맞게 쓰기는 한 거 잖아요. 정답으로 인정해 주세요.
    Sir, you did write the answer correctly. please accept it as the correct answer.
    안 돼. 철자법이 틀리면 틀린 거야.
    No. wrong spelling means wrong.
Từ đồng nghĩa 맞춤법(맞춤法): 한 언어를 글자로 적을 때에 지켜야 하는 정해진 규칙.
Từ đồng nghĩa 정서법(正書法): 한 언어를 글자로 적을 때에 지켜야 하는 정해진 규칙.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 철자법 (철짜뻡) 철자법이 (철짜뻐비) 철자법도 (철짜뻡또) 철자법만 (철짜뻠만)

Start

End

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Sở thích (103) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói thời gian (82) Lịch sử (92) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (119) Cảm ơn (8) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn ngữ (160) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (52) Ngôn luận (36) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi điện thoại (15) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng bệnh viện (204) Việc nhà (48) Triết học, luân lí (86) Chính trị (149) Cách nói thứ trong tuần (13) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (52)