🌟 편식 (偏食)

☆☆   Danh từ  

1. 좋아하는 음식만을 가려서 먹음.

1. SỰ KÉN ĂN, SỰ ĂN KÉN CHỌN: Việc ăn chọn lọc chỉ những thức ăn ưa thích.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 편식 습관.
    A fastidious habit.
  • 편식이 심하다.
    He is very picky.
  • 편식을 고치다.
    Fix the fast food.
  • 편식을 막다.
    Stop picky eating.
  • 편식을 하다.
    Fed out.
  • 편식이 심한 승규는 야채는 안 먹고 고기만 먹는다.
    Seunghyu, who is picky, eats only meat, not vegetables.
  • 음식을 골고루 먹지 않고 편식을 하는 습관은 건강을 해칠 수 있다.
    The habit of being picky without eating evenly can harm your health.
  • 민준이 편식 습관을 어떻게 고치지?
    How can minjun fix his picky eating habits?
    아직도 자기가 좋아하는 음식만 먹어?
    Still eating only what you like?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 편식 (편식) 편식이 (편시기) 편식도 (편식또) 편식만 (편싱만)
📚 Từ phái sinh: 편식하다(偏食하다): 좋아하는 음식만을 가려서 먹다.
📚 thể loại: Ăn uống và cách nấu nướng   Giải thích món ăn  

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chào hỏi (17) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (119) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thời gian (82) Hẹn (4) Việc nhà (48) Diễn tả vị trí (70) Lịch sử (92) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Du lịch (98) Tôn giáo (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Tâm lí (191) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sở thích (103) Văn hóa ẩm thực (104) Yêu đương và kết hôn (19) Sự khác biệt văn hóa (47)