🌟 파멸 (破滅)

  Danh từ  

1. 파괴되어 완전히 없어지거나 망함.

1. SỰ HỦY DIỆT, SỰ TIÊU DIỆT: Việc bị phá hủy nên hoàn toàn không còn hoặc tiêu vong.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 인류의 파멸.
    The destruction of mankind.
  • 인생의 파멸.
    Destruction of life.
  • 파멸이 예상되다.
    Destruction expected.
  • 파멸을 맞다.
    Face ruin.
  • 파멸을 불러오다.
    Bring destruction.
  • 파멸을 초래하다.
    Causes destruction.
  • 파멸로 몰다.
    Drive to ruin.
  • 파멸로 이끌다.
    Lead to destruction.
  • 나는 불의의 사고로 가족과 재산을 잃고 인생의 파멸을 맞게 되었다.
    I lost my family and property in an accident and came to the ruin of my life.
  • 양국 간의 오랜 전쟁은 두 나라를 파멸로 이끄는 결과를 낳았다.
    The long war between the two countries resulted in the destruction of the two countries.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 파멸 (파ː멸)
📚 Từ phái sinh: 파멸되다(破滅되다): 파괴되어 완전히 없어지거나 망하게 되다. 파멸하다(破滅하다): 파괴되어 완전히 없어지거나 망하다. 파멸시키다(破滅시키다): 파괴되어 완전히 없어지거나 망하게 하다. 파멸적: 파괴되어 없어지는. 또는 그런 것.
📚 thể loại: Lịch sử  

🗣️ 파멸 (破滅) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (76) Sở thích (103) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả trang phục (110) Luật (42) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tâm lí (191) Sinh hoạt công sở (197) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Dáng vẻ bề ngoài (121) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Tìm đường (20) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (255) Việc nhà (48) Gọi món (132) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói ngày tháng (59) Chào hỏi (17) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)