🌟 파쇼 (fascio)

Danh từ  

1. 무솔리니를 중심으로 파시즘을 따르는 사람들이 만든 이탈리아의 정당.

1. ĐẢNG PHÁT XÍT: Chính đảng của Ý được lập ra bởi những người theo chủ nghĩa phát xít với lãnh đạo là Mussolini.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이탈리아의 파쇼.
    Pasho, italy.
  • 파쇼가 집권하다.
    Pasho takes power.
  • 파쇼를 이끌다.
    Lead pashaw.
  • 파쇼로 활동하다.
    To act as a pasho.
  • 파쇼에 가담하다.
    Join pashaw.
  • 그는 젊은 시절 한 이탈리아 정치인의 사상에 크게 감명을 받아 파쇼로 활동했다.
    He was greatly impressed by the idea of an italian politician in his youth and served as a fascist.
  • 파쇼에서는 민족의 절대적인 단합과 반공을 강조했다.
    In pasho, he emphasized the absolute unity and anti-communism of the people.

2. 파시즘을 따르는 경향, 운동, 단체.

2. PHÁT XÍT: Khuynh hướng, phong trào, đoàn thể theo chủ nghĩa phát xít.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 파쇼 정권.
    The pasho regime.
  • 파쇼 체제.
    The pasho system.
  • 파쇼를 경멸하다.
    Disgrace pasho.
  • 파쇼로 활동하다.
    To act as a pasho.
  • 파쇼에 가담하다.
    Join pashaw.
  • 당시에는 개인의 자유를 억압하는 파쇼 정치에 반감을 가진 지식인들이 많았다.
    In those days there were many intellectuals who were antipathetic to pasho politics, which stifled individual freedom.
  • 이 선배는 모든 사람들을 자기 마음대로 하려고 해서 파쇼라는 소리를 많이 들었다.
    This senior has been told a lot of times that he's pasho because he's trying to get everybody to his own way.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 파쇼 ()

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi điện thoại (15) Diễn tả trang phục (110) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thời gian (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả ngoại hình (97) Chào hỏi (17) Sử dụng tiệm thuốc (10) Triết học, luân lí (86) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tìm đường (20) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Đời sống học đường (208) Thể thao (88) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thời tiết và mùa (101) Lịch sử (92) Diễn tả vị trí (70) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt công sở (197) Tâm lí (191)