🌟 파시즘 (fascism)

Danh từ  

1. 시민적ㆍ경제적 자유와 민주적인 여러 제도를 부정하는 전체주의적 정치 이념과 그 이념을 따르는 지배 체제.

1. CHỦ NGHĨA PHÁT XÍT: Quan niệm chính trị chuyên chế phủ định chủ nghĩa tự do và thể chế trị vì theo quan niệm đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 강력한 파시즘.
    Powerful fascism.
  • 극단적인 파시즘.
    Extreme fascism.
  • 파시즘이 퍼지다.
    Fascism spreads.
  • 파시즘을 내세우다.
    Propose fascism.
  • 파시즘을 선동하다.
    Instigate fascism.
  • 파시즘을 신봉하다.
    Follow fascism.
  • 파시즘에 동조하다.
    Sympathize with fascism.
  • 군사 정권은 파시즘을 내세워 국민들의 단결을 강조하며 여론을 장악했다.
    The military regime dominated public opinion, emphasizing the unity of the people with fascism.
  • 이탈리아의 파시즘은 불안정한 정치 상황을 극복하기 위하여 나타난 강력한 통제 체제였다.
    Italy's fascism was a powerful control system that emerged to overcome unstable political situations.

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Biểu diễn và thưởng thức (8) Việc nhà (48) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn ngữ (160) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (52) Hẹn (4) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (82) Khí hậu (53) Mua sắm (99) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chính trị (149) Sử dụng bệnh viện (204) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt công sở (197) So sánh văn hóa (78) Ngôn luận (36) Mối quan hệ con người (255) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt nhà ở (159) Tâm lí (191) Gọi món (132) Xem phim (105)