🌟 총파업 (總罷業)

Danh từ  

1. 어떤 산업 전반에 걸쳐 행해지는 대규모의 파업.

1. TỔNG ĐÌNH CÔNG: Bãi công quy mô lớn, được thực hiện ở toàn thể ngành nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 총파업을 단행하다.
    Carry out a general strike.
  • 총파업을 시작하다.
    Launch a general strike.
  • 총파업에 나서다.
    Go on a general strike.
  • 총파업에 들어가다.
    Enter a general strike.
  • 총파업에 돌입하다.
    Enter a general strike.
  • 노조원들은 회사 측의 임금 동결에 항의하며 총파업에 들어가기로 했다.
    Unionists decided to go on a general strike in protest of the company's wage freeze.
  • 철도 노동자들이 근무 환경의 개선을 요구하며 총파업에 나서자 시민들은 큰 불편을 겪었다.
    Citizens suffered great inconvenience when railway workers went on a general strike demanding better working conditions.
  • 내일부터 전국의 노동자들이 총파업을 선언한다고 해.
    Tell them that starting tomorrow, workers across the country are declaring a general strike.
    그럼 생산을 하는 데에 큰 차질이 빚어지겠구나.
    Then there's going to be a major setback in production.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 총파업 (총ː파업) 총파업이 (총ː파어비) 총파업도 (총ː파업또) 총파업만 (총ː파엄만)
📚 Từ phái sinh: 총파업하다: 통일된 지도 아래, 전국적으로나 지역적으로 또는 어떤 산업 전반에 걸쳐 대규…

🗣️ 총파업 (總罷業) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (52) Kiến trúc, xây dựng (43) So sánh văn hóa (78) Gọi món (132) Tình yêu và hôn nhân (28) Hẹn (4) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói ngày tháng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Chế độ xã hội (81) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sở thích (103) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (76) Chính trị (149) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng tiệm thuốc (10) Việc nhà (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Kinh tế-kinh doanh (273)