🌟 학생회 (學生會)

Danh từ  

1. 학생이 중심이 되어 어떤 일을 의논하여 결정하고 실행하는 조직이나 모임.

1. HỘI HỌC SINH, HỘI SINH VIÊN: Tổ chức hay tập hợp mà học sinh là trung tâm để bàn thảo, quyết định và thi hành việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 학생회 간부.
    Student council executive.
  • 학생회 활동.
    Student council activities.
  • 학생회 회의.
    A student council meeting.
  • 학생회를 주관하다.
    Organize the student council.
  • 학생회에 가입하다.
    Join the student council.
  • 나는 학생들의 권리를 위해 학생회 활동을 열심히 했다.
    I worked hard on the student council for the rights of the students.
  • 나는 학생회에서 도움을 요청하는 학생들을 도와 주는 업무를 맡고 있다.
    I'm in charge of helping students who ask for help in the student council.
  • 저도 학생회에 가입할 수 있나요?
    Can i join the student council, too?
    우리 학교 학생이라면 누구나 학생회에 가입할 수 있습니다.
    Any student at our school can join the student council.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 학생회 (학쌩회) 학생회 (학쌩훼)

🗣️ 학생회 (學生會) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Xem phim (105) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt nhà ở (159) Chế độ xã hội (81) Hẹn (4) Thời tiết và mùa (101) Tôn giáo (43) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (82) Dáng vẻ bề ngoài (121) Lịch sử (92) Khí hậu (53) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề môi trường (226) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Giáo dục (151) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Triết học, luân lí (86) Đời sống học đường (208) Tìm đường (20) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả trang phục (110)