🌟 -자니까

1. 제안이나 권유의 내용을 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 삼음을 나타내는 표현.

1. VÌ RỦ... NÊN…, ĐỀ NGHỊ… NÊN…: Cấu trúc thể hiện việc lấy nội dung khuyên nhủ hoặc đề nghị làm căn cứ hay lí do của vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이번 주말에는 놀이공원에 놀러 가자니까 아이들이 무척 기뻐했다.
    The children were very happy to go to the amusement park this weekend.
  • 점심은 간단하게 배달을 시켜서 먹자니까 어머니는 기어코 점심을 준비하신다.
    Let's have a simple delivery for lunch, so my mother's just getting ready for lunch.
  • 아들은 공부하자니까 자는 척을 한다.
    My son pretends to be asleep to study.
  • 너 지수랑 왜 싸웠어?
    Why did you fight with jisoo?
    내가 내일 약속을 좀 미루자니까 막 화를 내더라.
    He got angry when i asked him to postpone his appointment tomorrow.

📚 Annotation: 동사 뒤에 붙여 쓴다. ‘-자고 하니까’가 줄어든 말이다.

Start

End

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Sự khác biệt văn hóa (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sức khỏe (155) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cảm ơn (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả ngoại hình (97) Chào hỏi (17) Thể thao (88) Khí hậu (53) Vấn đề môi trường (226) Triết học, luân lí (86) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (23) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nói về lỗi lầm (28) Thời tiết và mùa (101) Yêu đương và kết hôn (19) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (119)